20 Động Từ Nhất Định Phải Đi Với Trợ Từ に
Những Động Từ Nhất Định Đi với に Cần Phải Nhớ.
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về Trợ từ に và các từ đi với trợ từ に
1. 会います(あいます):gặp mặt
Ví dụ: わたしはバオにあいます: Tôi gặp Bảo
2. 住みます(すみます):sống, sinh sống
Ví dụ:ここにすんでいます: tôi đang sống ở chổ này
3. 入ります(はいります):vào
Ví dụ: きっさてんにはいります: Đi vào quán nước
4. 登ります(のぼります):leo (núi)
Ví dụ: 山にのぼります: leo núi
5. 乗ります(のります):lên xe
Ví dụ: でんしゃにのります: lên tàu điện
6. 乗り換えます(のりかえます):sang xe, chuyển xe
Ví dụ: でんしゃにのりかえます: đổi tàu điện
7. 勝ちます(かちます):thắng
Ví dụ: タイはベトナムに勝ちます: Thái Lan thì thắng Việt Nam
8. 負けます(まけます):thua, bại
Ví dụ: (人)の強引さに負ける: chịu thua trước sức mạnh của ai đó
9. 間に合います(まにあいます):kịp lúc
Ví dụ: かいぎにまにあいます: kịp cuộc họp
10. 遅れます(おくれます):trễ, chậm trễ
Ví dụ: かいぎにおくれます: trễ cuộc họp
11. 泊まります(とまります):trọ lại
Ví dụ: ホテルにとまります: trọ lại ở khách sạn
12. 聞きます(ききます):nghe, hỏi
Ví dụ: 先生にききます: Hỏi thầy cô giáo
13. 触ります(さわります):sờ
Ví dụ: きかいにさわります: chạm vào máy móc
14. 着きます(つきます):đến nơi
Ví dụ: えきにつきます: đến ga
15. 通います(かよいます):tới lui, đi tới nơi nào đó thường xuyên
Ví dụ: 大学にかよいます: đi học đại học
16. 連絡します(れんらくします):liên lạc
Ví dụ: 友だちにれんらくします: liên lạc với bạn bè
17. 参加します(さんかします):tham gia
Ví dụ: スキー大会にさんかします: tham gia lễ hội trượt tuyết
18. 役に立ちます(やくにたちます):có ích
Ví dụ: この本はけんきゅうに役に立ちます: quyển sách này có ích cho việc nghiên cứu
19. 気を付けます(きをつけます):chú ý, phát hiện
Ví dụ: 車に気をつけます: chú ý xe ô tô
20. 気が付きます(きがつきます):để ý, giữ gìn, cẩn thận
Ví dụ: わすれものに気がつきます: cẩn thận để quên đồ
Xem thêm:
Tổng hợp về Trợ Từ tiếng Nhật N5
Ý nghĩa và cách sử dụng trợ từ 「と」