30 Động từ bất quy tắc nhóm 2 trong tiếng Nhật
Động từ nhóm 2 là những động từ tận cùng bằng những chữ ở cột え + ます. Tuy nhiên có một số động từ đặc biệt có tận cùng bằng những chữ ở cột い + ます nhưng vẫn thuộc nhóm 2.
1. 起きます (おきます) :Thức dậy
2. 見ます (みます) :Nhìn
3. 降ります (おります) : Xuống
4. 過ぎます (すぎます) : Quá
5. 足ります (たります) : Đủ
6. 似ます (にます) :Giống, tương tự
7. 生きます (いきます) :Sống, sinh ra
8. 閉じます (とじます) :Đóng
9. 案じます (あんじます) :Cân nhắc
10. 演じます (えんじます) :Diễn
11. 感じます (かんじます) :Cảm thấy
12. 禁じます (きんじます) :Cấm
13. 煎じます (せんじます) :Rang
14. 投じます (とうじます) :Quăng
15. 応じます (おうじます) :Đăng kí, phản hồi
16. 信じます (しんじます) :Tin tưởng
17. 出来ます (できます) :Có thể
18. 浴びます (あびます) : Tắm
19. 借ります (かります) : Mượn
20. 居ます (います) : Có, ở
21. 軽んじます (かろんじます) :Coi thường
22. そらんじます:Am hiểu
23. あまんじます:Hài lòng, cam tâm
24. 干からびます (ひからびます) : khô queo
25. 尽きます (つきます) :Cạn kiệt
26. 着ます (きます): Mặc
27. 落ちます (おちます) : Rơi, rụng
28. 飽きます (あきます) : Chán, ngán
29. 存じます (ぞんじます) : Biết
30. 煮ます (にます) : Nấu
Xem thêm: Bảng chia các động từ tiếng Nhật sơ cấp