~あまり~ない ~ : không ~ lắm
Giải thích:
「あまり」là phó từ biểu thị mức độ. Khi làm chức năng bổ nghĩa cho tính từ thì chúng được đặt trước tính từ.
「あまり」là phó từ biểu thị mức độ. Khi làm chức năng bổ nghĩa cho động từ thì chúng được đặt trước động từ
Ví dụ:
1. 私の日本語はあまり上手ではありません。
Watashi no nihongo wa amari jouzude wa arimasen.
Tiếng Nhật của tôi không giỏi lắm
2. 今日の天気はあまり寒くないです。
Kyou no tenki wa amari samukunaidesu.
Thời tiết hôm nay không lạnh lắm
3. 英語あまりが分かりません。
Eigo amari ga wakarimasen.
Tiếng Anh thì không biết lắm