Bài 13 : Học kanji sơ cấp (図、館、銀、町、住、度、服、着、音、楽)
図 ズ、ト、はかる ( chữ đồ )
図(はか)る: lập kế hoạch
地図 (ちず) : bản đồ
天気図 (てんきず) : bản đồ thế giới
図案 (ずあん) : đồ án
図書 (としょ) : sách
図面 (ずめん): bế mặt
館 カン ( chữ quán )
大使館 (たいしかん) : đại sứ quán
図書館 (としょかん) : thư viện
映画館 (えいがかん) : rạp phim
銀 ギン ( chữ ngân)
銀 (ぎん) : bạc
銀行 (ぎんこう) : ngân hàng
銀座 (ぎんざ) : khu phố ginza của nhật
水銀 (すいぎん) :thủy ngân
町 チョウ、まち ( chữ đinh)
町 (まち) : thị trấn , con phố
下町 (したまち) : dưới phố
町長 (ちょうちょう) : thị trưởng
町会 (ちょうかい) : hội đồng thành phố
住 ジュウ、すむ (chữ trú )
住(す)む : sống, ở , cư trú
住人(じゅうにん) :người cư trú
住宅(じゅうたく) : nhà ở , nơi sống
住所(じゅうしょ) : địa chỉ
度 ド、たび ( chữ độ)
度々(たびたび) :nhiều lần
毎度 (まいど) : mỗi lần
今度 (こんど) : lần này
高度 (こうど) : độ cao
一度(いちど)も : 1 lần cũng không
服 フク ( chữ phục)
服 (ふく) : quần áo
和服 (わふく) : quần áo kiểu nhật
礼服 (れいふく) : lễ phục
着 チャク、きる、つく (chữ trước )
着(つ)く : tới nơi, đến nơi
着(き)る: mặc
着物 (きもの) : áo kimono
着服 (ちゃくふく) : mặc thử
上着 (うわぎ) : áo khoác
下着 (したぎ) : đồ lót
音 オン、イン、おと、ね ( chữ âm)
音 (おと) : âm thanh
音色(ねいろ) : âm sắc
本音 (ほんね) : lời nói xuất phát từ trái tim
音読(おんよ)み: đọc theo âm hán
母音 (ぼいん) : nguyên âm
楽 ガク、ラク、たのしい、たのしむ( chữ lạc )
楽(たの)しい: vui vẻ
楽(たの)しむ: thích thú
音楽 (おんがく) : âm nhạc
楽(らく)な : thoải mái ,dễ chịu
楽観 (らっかん):lạc quan