Hội thoại tiếng Nhật cơ bản – Câu cảm ơn và xin lỗi
Câu cảm ơn thông dụng:
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
ありがとう | Arigatou | Cảm ơn |
ありがとう ございます | arigatou gozaimasu | Cảm ơn rất nhiều (mang tính lịch sự hơn) |
本当に やさしいですね。 | Hontouni yasashiidesune | Bạn thật tốt bụng! |
今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。 | Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu | Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! |
有難うございます。 | Arigatou gozaimasu | Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều |
いろいろ おせわになりました。 | Iroiro osewani narimashita | Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ |
Câu xin lỗi thường sử dụng:
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
すみません | Sumimasen | Xin lỗi |
ごめんなさい | Gomennasai | Xin lỗi |
私のせいです | Watashi no seidesu | Đó là lỗi của tôi |
私の不注意でした | Watashi no fuchuui deshita | Tôi đã rất bất cẩn |
そんな 心算じゃありませんでした | Sonna tsumori jaarimasendeshita | Tôi không có ý đó. |
次からは 注意します | Tsugikara wa chuuishimasu | Lần sau tôi sẽ chú ý hơn |
お待たせして 申し訳 ありません | Omataseshite mou wakearimasen | Xin lỗi vì đã làm bạn đợi |
遅くなって すみません | Osokunatte sumimasen | Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ |
ご迷惑ですか? | Gomeiwakudesuka | Tôi có đang làm phiền bạn không? |
ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか | Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka | Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? |
少々, 失礼します | Shoushou shitsurei shimasu | Xin lỗi đợi tôi một chút |
申し訳ございません | Moushiwake gozaimasen | Tôi rất xin lỗi (lịch sự) |
Xem thêm: Hội thoại tiếng nhật cơ bản – Các câu chào hỏi cơ bản