Hội thoại tiếng nhật cơ bản – Các câu chào hỏi cơ bản
Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
おはようございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
こんにちは | Konnichiwa | Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối |
こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
お会いできて、 嬉 しいです | Oaidekite, ureshiiduse | Hân hạnh được gặp bạn! |
またお目に掛かれて 嬉 しいです | Mata omeni kakarete ureshiidesu | Tôi rất vui được gặp lại bạn |
お久しぶりです | Ohisashiburidesu | Lâu quá không gặp |
お元 気ですか | Ogenkidesuka | Bạn khoẻ không? |
最近 どうですか | Saikin doudesuka | Dạo này bạn thế nào? |
調 子 はどうですか | Choushi wa doudesuka | Công việc đang tiến triển thế nào? |
さようなら | Sayounara | Tạm biệt! |
お休みなさい | Oyasuminasai | Chúc ngủ ngon! |
また 後で | Mata atode | Hẹn gặp bạn sau! |
気をつけて | Ki wo tsukete | Bảo trọng nhé! |
貴方のお父様によろしくお伝 え下さい | Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai | Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé! |
またよろしくお願いします | Mata yoroshiku onegaishimasu | Lần tới cũng mong được giúp đỡ |
こちらは 私 の名刺です | Kochira wa watashi no meishi desu | Đây là danh thiếp của tôi |
では、また, | Dewa mata | Hẹn sớm gặp lại bạn! |
頑張って! | Ganbatte | Cố gắng lên, cố gắng nhé! |