Home / Học tiếng Nhật / 33 Câu nói tiếng Nhật hay trong Anime

33 Câu nói tiếng Nhật hay trong Anime

33 Câu nói tiếng Nhật hay trong Anime

1. それはこのセリフだ。
(soreha kono serifu da)
Tôi mới phải là người nói câu đó.

セリフ là lời thoại của nhân vật trong phim. Ví dụ : B làm vướng chân A, nhưng lại nói với A là : mày đừng có làm vướng chân tao. Khi đó B sẽ nói câu này.

2. あなたはタイプじゃない。
(anata ha taifu janai)
Anh không phải là tuýp người mà tôi thích.

タイプ là một từ được dùng khá nhiều. Nhất là là khi nói về vấn đề yêu đương. Bạn có thể hỏi 好きなタイプはどんな人?Tuýp người bạn thích là người như thế nào? Hoặc hỏi đơn giản là タイプ không cũng được ngầm hiểu là tuýp người mình thích.

3. あなたに言われたくない。
(anatani iwaretakunai)
Tôi không thích bị anh nói (anh không phải là người đáng nói cái đó).

Ví dụ : A là người rất hay tới muộn. B rất ít hiếm khi tới muộn. Nhưng có một hôm A tới sớm, B tới muộn.
A nói : 遅いよ、B君 (Cậu tới muộn đó B).
Lúc đó B có thể nói : あなたに言われたくない

4. よく言えたな 。
(yoku ietana)
Nói hay lắm.

5. このガキ 。
(kono gaki)
Thằng nhãi này.

6. この野郎。
( konoyarou )
Thằng khốn này.

7. 小僧。
( kozou)
Nhóc con.

8. 怖くねえ!あんなやつ怖くねえぞ!
(kowakunee. anna yatsu kowakunee zo)
Tôi không sợ đâu ! Thằng đó, tôi không sợ đâu.

9. 他の連中は関係ねえ!
( hoka no renchuu wa kankei nee)
Những kẻ khác không có liên quan.

10. オレはクチの固いほうだ。
( ore wa kuchi no katai hou da)
Tôi là kẻ biết giữ mồm giữ miệng đó (không lộ bí mật).

11. 未来の平和は戦って勝ちとるんだ!
(mirai no heiwa wa) tatakatte kachotorun da.
Tôi sẽ chiến đấu và giành lấy hòa bình cho tương lai.

12. おまえたちを殺しにきた…
(omaetachi o koroshi ni kita)
Ta tới đây để giết ngươi (có thể thay 殺しに thành 倒しに taoshini : đánh bại, lật đổ).

13. つぎはおれの番だ…
(tsugi wa ore no ban da)
Tiếp theo tới lượt ta.

14. どうか死なないで…
(douka shinanaide)
Xin đừng chết nhé.

15. これで地球は終わりだ。
(kore de chikyuu wa owari da)
Với cái này (việc này) thì trái đất kết thúc rồi.

16. なにか用でもあるのか?
(nanika you demo aru no ka.)
Người có việc gì chăng?

17. なかなかやるじゃないか…
(nakanaka yaru janai ka.)
Ngươi cũng khá đó chứ. Ngươi cũng làm được việc đó chứ (có phần ngạc nhiên).

18. いっておくが自信のないヤツは来るな!
(itte oku ga jishin no nai yatsu wa kuru na. )
Ta nói trước, kẻ nào không đủ tự tin thì đừng tới

19. オレだって最初は悟空なんか嫌いだった…
(ore datte saisho wa gokuu nanka kirai datta.)
Bản thân tôi, lúc đầu cũng ghét Goku.

19. ふたりとも手を出さないでくれ。
(futari tomo te o dasanaide kure)
Cả 2 cậu đừng có nhúng tay vào (để mình tôi chiến đấu).

20. オレのジャマをせんようにな。
(ore no jama o sen you ni na)
Đừng có làm vướng ta đó.

21. 姿をみせろ!
(sugata o misero)
Hãy hiện thân đi.

22. カカロットなど待つ必要はない!
(kakarotto nado matsu hitsuyou wa nai.)
Không cần phải đợi Kakalot hay ai cả.

23. 苦しかった。
(kurushikatta.)
Thật đau đớn.

24. さーて、暴れるぜえ…
(saate, abareru zee.)
Nào, chúng ta cùng quẩy nào.

25. 金ならほら!いくらでもある!
(kane nara hora. ikura demo aru noni.)
Tiền à, xem nè ! bao nhiêu cũng có.

26. 信じられるか!
(shinjirareru ka.)
Không thể tin được hả.

27. これはおれが決めた事だ!
(kore wa ore ga kimeta koto da.)
Việc này tao đã quyết rồi.

28. いい加減にしろ、お前!
(ii kagen ni shiro, omae)
Mày một vừa hai phải thôi.

29. 何だと!
(nan da to)
Ngươi nói gì?
Câu này có thể nói ngắn hơn là 何 (nani –nà ní?)

30. 絶対におれは見捨てねえぞこの船を!
(zettai ni ore wa misutenee zo kono fune o.)
Tao tuyệt đối không bỏ rơi con thuyền này.

31. お前が誰に勝てるって?
(omae ga dare ni kateru tte)
Ngươi nói rằng người có thể thắng được ai?

32. お前にこれを渡したかった。
(omae ni kore o watashitakatta.
Ta đã muốn trao cho ngươi cái này)

33. おれに父ちゃんなんかいるのか?
(ore ni touchan nanka iru no ka.)
Tôi cũng có bố á.

Xem thêm:
Các danh từ tiếng Nhật hay gặp trong giao tiếp
Học từ vựng tiếng Nhật trên bao bì thực phẩm