Mẫu ngữ pháp N5: ~でV : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)
Cấu trúc:
Danh từ + で + Động từ
Ý nghĩa: Tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)
Giải thích:
Diễn tả nơi xảy ra hành động.
Diễn tả nơi xảy ra sự kiện.
Diễn tả nguyên nhân
Diễn tà phương pháp, phương thức, phương tiện.
Diễn tả sự vật được làm bằng chất liệu / vật liệu gì.
Diễn tả một khoảng thời gian giới hạn.
Ví dụ:
1. この仕事は明日で終りますか?
Kono shigoto wa ashita de owarimasu ka
Công việc này sáng mai có xong không?
2. はしで食べます。
Hashi de tabemasu.
Tôi ăn bằng đũa
3. 日本語でレポートを書きます。
Nihongo de repōto o kakimasu.
Tôi viết báo cáo bằng tiếng Nhật
4. 駅で新聞を買います。
Eki de shinbun o kaimasu
Tôi mua báo ở nhà ga