Tổng Hợp Động Từ Ghép Hay Gặp Trong Tiếng Nhật
Cách dùng động từ ghép trong tiếng Nhật
Cấu trúc:
Động từ 1 thể ます (bỏ ます) + Động từ 2
Động từ ghép trong tiếng Nhật là động từ cấu tạo bởi hai động từ khác ghép lại dùng để diễn tả trạng thái, cách thức, đích đến, … của hành động.
Động từ ghép là tự động từ (自動詞) hay tha động từ (他動詞) là tùy thuộc vào động từ thứ hai là tự động từ hay tha động từ.
Ví dụ:
抜(ぬ)け出(で)る (thoát ra) là tự động từ vì 出(で)る là tự động từ.
取(と)り付(つ)ける (lắp đặt) là tha động từ vì 付(つ)ける là tha động từ.
Cấu tạo: V1 ます (bỏ ます) + V2
Cách xác định động từ ghép là tự động từ hay tha động từ là tùy thuộc vào V2 là tự động từ hay tha động từ.
Một số ví dụ cơ bản:
V ます + 合う: lẫn nhau.
助け合う (たすけあう): giúp đỡ lẫn nhau.
話し合う (はなしあう): trò chuyện.
知り合う (しりあう): quen biết nhau.
協力し合う( きょうりょくしあう): cùng hợp lực.
分かち合う (わかちあう): chia sẻ với nhau.
V ます + 上がる /上げる: lên.
値上がる / 値上げる: tăng giá.
盛り上がる (もりあがる): sôi nổi, hứng lên.
乗せあがる (のせあがる): đặt lên.
載せ上がる (のせあがる): đăng lên báo, sách.
仕上がる (しあがる): xong, hoàn thành.
出来上がる (できあがる): làm xong.
持ち上げる (もちあげる): cầm lên.
取り上げる (とりあげる): lấy lên.
見上げる(みあげる): nhìn lên.
拾い上げる (ひろいあげる): nhặt lên.
引き上げる (ひきあげる): nâng lên.
V ます + 出す / 出る / 出 (だす / でる / で): ra.
言い出す (いいだす): nói ra.
思い出す (おもいだす): nhớ ra.
飛び出す (とびだす): bay ra.
取り出す (とりだす): lấy ra.
引き出す (ひきだす): kéo ra.
脱け出す (ぬけだす): tháo ra, cởi ra.
流し出す (ながしだす): làm chảy ra, đổ ra.
Xem thêm:
Tổng hợp Động Từ ghép N2
10 Động Từ ghép thường xuất hiện trong Kaiwa và JLPT