Mẫu ngữ pháp N5: ~があります~: Có
Cấu trúc: N + があります
Ý nghĩa: Có (gì đó) ở đâu đó
Giải thích:
Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của đồ vật. Những vật ở đây sẽ làm chủ ngữ trong câu, và được biểu thị bằng trợ từ「が」
「があります」dùng cho đối tượng không chuyển động được như đồ đạc, cây cối
Ví dụ:
1. テーブルの上にコンピュータがあります
Tēburu no ue ni konpyūta ga arimasu
Có cái máy vi tính trên bàn
2. 1キロくらい行くと、スーパーがあります。
1 Kiro kurai iku to, sūpā ga arimasu.
Đi khoảng 1km thì sẽ có siêu thị
3. お金があります。
Okane ga arimasu.
Có tiền
4. あなたと彼女の意見には違いがありますか?
Anata to kanojo no iken ni wa chigai ga arimasu ka?
Có sự khác nhau giữa ý kiến của bạn và cô ấy không?