Mẫu ngữ pháp N5: ~も~ない~: Cho dù ~ cũng không
Cấu trúc:
Tính từ い + くても + Vない
Tính từ な + でも + Vない
Ý nghĩa: Cho dù ~ cũng không
Giải thích: Mẫu câu này biểu thị điều kiện ngược, dùng khi một hành động nào đó trong một hoàng cảnh nhất định đáng ra phải làm nhưng lại không làm, một việc nào đó đáng ra phải xảy ra nhưng lại không xảy ra, hoặc một kết quả trái với quan niệm thông thường của mọi người.
Ví dụ:
1. 安くても、買いません。
Yasukute mo, kaimasen.
Cho dù giá rẻ tôi cũng không mua.
2. 何回読んでも、覚えません。
Nankai yondemo, oboemasen.
Cho dù đọc bao nhiêu lần cũng không thể nhớ được
3. 便利でも、携帯電話を使わない。
Benri demo, keitaidenwa o tsukawanai.
Cho dù điện thoại di động tiện lợi nhưng tôi cũng không sử dụng
4. お腹がすいても食べません。
Onakagasuite mo tabemasen.
Cho dù đói cũng không ăn
5. 暇ても、遊びません。
Himate mo, asobimasen.
Cho dù rảnh tôi cũng không đi chơi