Home / Luyện dịch tiếng Nhật / Một số cụm từ tiếng Nhật khó (Dịch Việt – Nhật)

Một số cụm từ tiếng Nhật khó (Dịch Việt – Nhật)

Một số cụm từ tiếng Nhật khó (Dịch Việt – Nhật)

Tôn vinh công trạng, vinh danh 功績を讃える
Tôn vinh nỗ lực của… 努力を顕彰する
Tổng bí thư 党書記長
Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị ベトナム住宅都市開発グループ
Tổng công ty giấy việt nam ベトナム製紙総公社
Tổng công ty lương thực miền bắc 北部食糧総公社
Tổng cục du lịch 観光総局
Tổng cục thống kê việt nam ベトナム統計総局
Tổng khởi nghĩa 総蜂起
Tổng kinh phí đầu tư 投資総額

Tổng lãnh sự quán nhật tại thành phố hồ chí minh 在ホーチミン日本国総領事館
Tổng liên đoàn lao động việt nam ベトナム労働総連盟
Tổng vốn đầu tư 投資総額
Top đầu của bảng xếp hạng ランキングの首位
Tour du lịch sinh thái trải nghiệm 体験型エコツアー
Tour vòng quanh thành phố シティツアー
Trải nghiệm hoạt động hái cam オレンジ狩りを体験
Trái phiếu ngân hàng 銀行社債
Trải qua hơn 2 năm đàm phán 2年以上に及ぶ交渉を経て
Trải qua suốt 35 năm 35年以上にわたり

Trái quy định 規定に違反する
Trạm thu phí 料金所
Trận ẩu đả 殴り合い
Trận chung kết cuộc thi… コンクールの決勝戦
Trận derby trong bóng đá ダービーマッチ
Trăng khuyết 月が欠ける
Trang phục thiếu vải 露出度の高い衣装
Trang trại nuôi lợn 養豚場
Tránh cái nóng của mùa hè 暑さを避ける

Tránh tụ tập nơi đông người 人混みを避ける
Trao 12 giải khuyến khích 奨励賞12件を授与しました
Trao học bổng cho học sinh giỏi 良い学生に奨学金を与える
Trao tặng danh hiệu 称号を授与する
Trao tiền hỗ trợ (người nghèo) 補償金を給付する
Trao yêu thương 愛情を与える
Trẻ dị tật 奇形の子, 奇形児
Trẻ em dân tộc thiểu số 少数民族出身の子供

Trẻ em ở vùng sâu vùng xa 山岳地帯や遠隔地に住む子どもたち
Trên đường đi làm về 仕事からの帰り道に
Trên những con phố buổi đêm vắng người qua lại 人通りも少なくなった深夜の道路
Triển khai 5g 5Gの展開
Triển lãm ảnh 写真展
Triển vọng không khả quan, sáng sủa 先行きが不透明
Triển vọng tương lai của thị trường 市場の将来的な展望
Triệt để thực hiện các phương án phòng chống dịch 感染予防対策を徹底させる
Trình diễn nhạc cụ dân tộc 伝統楽器の披露
Trò chơi dân gian 民間遊戯

Trò chuyện với bạn nghe đài リスナーと共におしゃべりタイム
Trò đùa kém duyên 悪趣味ジョーグ
Trợ giúp bệnh nhân, trẻ nhỏ 子供や病人の支援
Trộm cây cảnh 植木泥棒
Trốn ngục 脱獄
Trong bầu không khí tâm linh 神聖な雰囲気の中で
Trong bối cảnh 背景の中で
Trong bối cảnh kinh tế thế giới đình trệ 世界経済が停滞している背景の中で
Trong bối cảnh này この背景には
Trong khoảng thời gian 1 tháng 1か月間の会期中は

Trong năm 2010. 2010年において
Văn hoá dân gian 庶民の文化
Văn hóa địa phương ローカル文化
Văn miếu 一柱寺
Văn nghệ sĩ 芸術家ら
Vẫn như trước đây, vẫn ngang nhiên 依然として
Văn phòng chính phủ 政府官房庁, 政府本部
Văn phòng đại diện 駐在員事務所

Vầng trăng cổ tích 昔話の月
Vào những ngày đầu năm mớ 新年の早い時期に
Vào vụ thu hoạch 収穫期に
Vật báo hiệu, điềm báo( thường là xấu) 前触れ
Vật tư y tế 医療物資
Vẫy gọi tương lai 未来を呼び寄せる
Vệ đường, ven đường 道端

Cảm ơn Page fb.com/Hoctiengnhatkhonhuleonui đã chia sẽ.

Xem thêm:
Tổng hợp 2900 từ vựng tiếng Nhật ngành ô tô, sửa chữa ô tô
Tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật