Home / Ngữ pháp N5 / Ngữ pháp tiếng Nhật N5: ~もう~ました~: Đã…xong rồi…

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: ~もう~ました~: Đã…xong rồi…

Mẫu ngữ pháp N5: ~もう~ました~: Đã…xong rồi…

Cấu trúc:
もう + V + ました
もう + V + た.

Ý nghĩa: Đã làm gì … xong

Giải thích: Diễn tả hành động đã hoàn thành

Ví dụ:

1. もう宿題をしましたか?
Mou shukudai o shimashita ka?
Bạn đã làm bài tập xong chưa?

2. もう晩御飯を食べましたか?
Mou ban gohan o tabemashita ka?
Bạn đã ăn tối chưa?

3. レポートはもう提出しました
Repōto wa mou teishutsu shimashita
Báo cáo đã được gửi rồi.