Mẫu ngữ pháp N5: ~ なくてもいいです~: Không phải, không cần
Cấu trúc: Vない + なくてもいいです
Ý nghĩa: Không phải…
Giải thích:
Mẫu câu này biểu thị rằng một đối tượng nào đó không phải làm một việc gì đó
Ví dụ:
1. 明日来なくてもいいです。
Ashita konakute mo ii desu.
Ngày mai anh không đến cũng được
2. しなくてもいいです。
Shinakute mo ii desu.
Không làm cũng được
3. 急がなくてもいいです。
Isoganakute mo ii desu.
Không cần vội vàng như thế đâu
4. 部屋は広くなくてもいいです。近かったらいいです。
Heya wa hirokunakute mo īdesu. Chikakattara ii desu.
Căn phòng thì không cần phải rộng. Gần là được.
5. 電気を消さなくてもいいですよ。わたしはまだ帰りませんですから。
Denki wo kesa nakutemo ii desu yo. Watashi wa mada kaeri masen desu kara.
Tại tôi vẫn còn chưa về nên cậu không cần phải tắt điện đâu nhé.