Những cụm từ hay thường có trong đề JLPT N1
I
1. **物事には代償がある** (ものごとにはだいしょうがある)Mọi việc trên đời, cái gì cũng có giá của nó
1. **気に食わない** (きにくわない) Bất mãn, không ưa (あの人に気に食わないよ )
1. **目覚ましい** (めざましい) Vượt bậc, nhiều lên trông thấy (あの新入選手は目覚ましい成長を見せている)
1. **油を絞る **(あぶらをしぼる) Khiển trách (カンニングが見つかり、先生にこってりと油を絞られた)
1. **無事に生還した**: (ぶじにせいかんした): đã bình an sống sót trở về
II
1. 言葉が空回りする (ことばがからまわりする): nước đổ lá khoai, nước đổ đầu vịt (không phải thành ngữ nhưng có thể hiểu theo nghĩa này)
2. 敵に塩を送る (てきにしおをおくる) nối giáo cho giặc, nhân từ với kẻ địch.
3. 口は災いのもと: (くちはわざわいのもと): Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng ra (lời nói của chúng ta chính là nguyên căn của mọi tai họa)
4. 二兎を追う者は一兎をも得ず (にとをおうものはいっとをもえず): lắm mối tối nằm không (một lúc theo đuổi cả hai thì sẽ mất cả hai)
5. 愛は小出しにせよ (あいはこだしにせよ) – cả thèm chóng chán ( trong tình yêu), Yêu nhau lắm cắn nhau đau
III
1. 甚だ: はなはだ (副詞)
● Cực kỳ, rất (Thường dùng với việc không tốt)
Một vài mẫu câu hay dùng:
→彼が来ないとは、甚だ残念だ (Anh ta không đến là cực kỳ đáng tiếc)
→ 甚だ申し訳ありませんが、ただ今入場できません。rất xin lỗi, nhưng mag bây giờ thì không thể vào được.
→ 甚だ恐縮ながら、今回は辞退させていただきたいと存じます
→ 何の返答もいただいておらず、甚だ遺憾に存じます
→ 甚だ僭越, 甚だ失礼, 甚だ申し訳ない
● 甚だ愉快だ => mang tính tích cực “rất hài hước, vui nhộn “
2. 著しく: いちじるしく (副詞)
● Rõ rệt
→ 我が社の経営状態は著しく悪化している
● Rất, vô cùng, lắm
→ 不正又は著しく不当な行為をしていないこと等
「著しい (イ)」
3. 顕著: けんちょ (名、ナ)
● Nổi bật, rõ rệt
→ 顕著な進歩 một tiến bộ nổi bật
4. はっきり(副詞)
● Rõ ràng, rõ rệt
→ はっきりとわかる、見放されたという感覚。
Tôi hiểu nó rất rõ, cái cảm giác bị bỏ rơi đó
● Thẳng thắn
→ 嫌なら、はっきり断った方がいいですよ
5. 率直(名、ナ): thẳng thắn
→ 率直に(副詞)
→ 率直に言って, 君はもっと人の意見を尊重し, 柔軟に受け入れるべきだ
6. 正直(名、ナ): thẳng thắng
→ 正直に(副詞)
→ 正直に言うと : Thành thực mà nói
→ ごちそうしてもらったが、正直(に)言って、あまりおいしくなかった
7. 明らか(名、ナ)
Sáng tỏ, rõ ràng
→ 明らかに(副詞): rõ ràng là
→ 先生の問題に自信を持って明らかに答えた
IV
1. 虫がいい (むしがいい)
● nghĩa 1: hành động Ích kỉ, chỉ biết nghĩ tới những gì có lợi cho mình (chỉ trong hành động đó, không dùng để nói về tính cách con người như わがまま)
例:働かずにずっと生きていきたい?そんな虫がいい話ないよ。(không làm gì mà đòi sống dai à? không có chuyện đó đâu cưng.)
● nghĩa 2:đòi hỏi yêu cầu quá đáng trong khi không chịu nỗ lực nên không thể đạt được.
例:全く勉強しないのに東大に入りたいなんて虫がいい。(không chịu học gì mà cứ đòi vào đại học Tokyo hả, không thể đâu)
● 補足ですが、「虫がいい」は、「虫が良すぎる」という言い方をすることもあります。 例:全く勉強しないのに東大に入るなんて虫が良すぎる。
2. 虫唾が走る (むしずがはしる)
● 説明:胸がむかむかするほど不快である
● ngứa mắt, ngứa gan, mắc ói
例:お前の顔を見ただけで虫唾が走るよ。(chỉ nhìn cái bản mặt của mày là tao đã thấy ngứa gan rồi đấy)
3.
● 目を白黒させる (めをしろくろさせる)
→ kinh ngạc, trợn trừng mắt lên (khi sợ)
● 目を丸くする (めをまるくする)
→ Mắt tròn xoe vì bất ngờ
例:宝くじに当たったことを知って、目を丸くした
● 目に角を立てる (めにかどをたてる)
→ Nhìn với ánh mắt hình viên đạn
● 目を三角にする (めをさんかくにする)
→ Nhìn với ánh mắt giận dữ
4. ● 目は口ほどに物を言う
→ Đôi mắt biết nói
→ 説明:目は口で言うのと同じくらい、人の気持ちを相手に伝えることができるということ。
例:彼女の澄んだ瞳を見ていると、目は口ほどに物を言うということが良く分かる
● 目は心の鏡(かがみ) hoặc 目は心の窓
→ Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn
5. 目には目を歯には歯を (めにはめをはにははを)
→ Ăn miếng trả miếng
● 説明:自分が受けた害と同じことをして、仕返しをすること
例:目には目を歯には歯をとするのは、良くないと思うわ(hành động ăn miếng trả miếng là không tốt đâu nha)
今日の言葉: 一日に一歩ずつ登れば、高い山でも踏破できる (dịch cho vui mn ơi)
V
– CŨ NGƯỜI MỚI TA –
Vài cụm từ hay, học hoài không nhớ (với mình), thường ra trong đề JLPT N1 hay không thì không biết 😀
1. 世間話 (名):せけんばなし
Buôn dưa lê, tán gẫu, buôn chuyện, chém gió
2. 無駄話する: むだばなし
chém gió、nói nhảm, nói chuyện vô bổ
3. 反吐が出る (へどがでる)
thấy mắc ói, thấy gớm quá mày ơi
例:これこそ反吐が出るような話だが
4. 親の因果が子に報う (おやのいんががこにむくう)
Đời cha ăn mặn đời con khát nước
説明:親の悪行の結果、罪のない子どもが災いを受けること
5. 芽が出る (めがでる)
Đâm chồi, nảy lộc, thành công chớm nở
例:5年間先生のもとで演技を学んでいたがようやく芽が出てきた
今日の言葉:右を考え左を考え、それから下のことも上のことも考えよう。ああ、トライしさえすれば、どれだけの考えを見つけ出すことができるか!
Nguồn: Tung Thanh Do