文中で助詞の働きをするもの Những loại hoạt động của trợ từ trong câu
1、主題提示と説明 : Biểu thị chủ đề, thuyết minh.
※~というのはCái gọi là
* 東大というのは東京大学のことだ。Cái gọi là Todai là Đại học Tokyo <~vắn tắt của略だ/Có nghĩa là意味だ
※~というものはThứ (mà là)
* 幸せというものは自分の力でつかむものだ。Thứ mà gọi là hạnh phúc phải tự sức mình nắm lấy
※~といえば Nói (tới…nếu mà đề cập tới)
* 劉君と言えば、今頃どうしているかなあ。Nói tới anh Ryu, không biết giờ anh ấy làm gì cà ?! (tự hỏi)
* 現代の生活は便利といえば便利だが、しかし・・Cuộc sống hiện đại thì tiện lợi thật đấy…nhưng mà.. <AといえばA>
※~というとHễ (Cứ…mà)
* この仕事ができるというと、彼しかいませんね。Cứ mà làm được việc này thì chỉ có một mình anh ấy thôi.
* 劉君というと、あのAクラスの劉君のこと?Cái anh Ryu mà ở lớp A đúng không ?!
※~といったら Nếu đã nói…
* そのおいしいといったら、ほっぺたが落ちそうだった。Nếu nói ngon thì má muốn sệ (rơi)xuống luôn.
* 知らないと言ったら、絶対知らない。<AといったらA>Nếu nói không biết thì (tuyệt đối) là chẳng bao giờ biết.
※~ときたら Nói tới …
* この子ときたら、遊んでばかりで宿題もしない。Nói tới nhóc này thì toàn chơi, chẳng làm bài tập luôn.
※~とは (Là… chữ này dùng để định nghĩa hay nhấn mạnh)
* こんなに難しいとは、思っても見なかった。Khó như vầy á, từng thử nghĩ đến cũng chưa bao giờ.
※~など/~なんか/~なんて…Cỡ như,…kiểu như,…thứ mà…
* お前なんかの顔も見たくない。Cỡ như mày thì cái mặt tao không muốn nhìn.(Không muốn nhìn mặt loại như mày)* 約束したのに、今更行けないなんて言えないよ。(Dù là) đã hứa, mà ngay bây giờ nói không thể đi là không nói được đâu.
※ ~ともなると/~ともなれば Khi mà…hễ…lúc mà…
* 11月末ともなると、さすがに寒くなる。Quả nhiên là trời trở lạnh lúc cuối tháng 11.
* 一流レストランともなれば、値段も高いだろう。Hễ nhà hàng đẳng cấp thì chắc là giá mắc rồi
~となっては~ない (Nhấn mạnh…giờ thì…)
* 今となっては、取り返しが付かない。Giờ thì không quay lại được rồi (không thể làm lại được chuyện đã qua…)
~に至ると/~に至っては Đến …
* 孫に至っては、おばあちゃんの名前も知らない。(Đến…) cháu mà cũng không biết tên bà.
2、場所や状況 : Nơi và tình trạng
※~において/~にて Ở (tại)
* 北京において世界卓球大会が開かれた。Tại Bắc Kinh đã khai mạc đại hội bóng bàn thế giới.
※~の下で/~の下に Dưới…
* 共産党の指導の下で、中国革命は実現した。Dưới sự lãnh đạo của Đảng CS Trung Quốc, cuộc cách mạng TQ đã thực hiện.
※~上(は/も)thì…ở ~にあってthì…
* 人身売買は過去にあっては普通のことだった。Việc buôn người thì trong quá khứ là chuyện bình thường
3、立場や視点 : Lập trường, quan điểm (cách nhìn)
※~として(với… tư cách là…)
* 彼は外科医としての腕は一流だ。Anh ta có tay nghề đẳng cấp với tư cách là bác sĩ ngoại khoa.
※~にとって/~にとり đối với
*私にとって何より大切なのは家族です。Đối với tôi gia đình quan trọng hơn bất cứ thứ gì.
※~にしたら/~にすれば Nếu là…
* 親にすれば、子供の成長こそ生き甲斐だろう。Là cha mẹ thì việc trưởng thành của con cái là ý nghĩa sống.
~にしてみれば * 彼にしてみれば、そうするしかなかったんだ。Nếu mà là anh ta, thì cũng chỉ làm như vậy mà thôi.
※~から見ると(~見れば/見て)Từ… (tôi…) thấy là
* 私から見ると、彼なんて駆け出しの若造だよ。Tôi thấy là cỡ như anh ta thì chỉ là loại trẻ người nhanh nhẩu thôi.
※~からすると(~すれば/して)Từ…
* 世論調査からして、○○党が圧勝するだろう。Từ điều tra dư luận cho thấy có lẽ đảng….thắng áp đảo.
※~から言うと(~言えば/言って)Nếu nói là..
* 給料と言う点から言えば、不満はないのだが。Nếu nói về điểm lương bổng thì không có bất mãn gì nhưng…
※~を~として xem…
* 彼を次期社長候補として推薦しよう。Xem anh ấy như là giám đốc kỳ tới(trong tương lai) mà tiến cử nào.
~に(~として)あるまじきKhông được (không chấp nhận…)
* 診断書偽造など、医者にあるまじき行為だ。Làm giả giấy chẩn đoán là hành động không chấp nhận được của bác sĩ
4、内容・対象・方面 : Nội dung, đối tượng, phương diện
※~について/~についての Về…
* 日本についてどう思いますか (Bạn) nghĩ gì về Nhật ?
※~に関して/~に関する Liên quan đến…
* これまで話してきたことに関し、質問は?Cho đến giờ, có câu hỏi nào liên quan đến câu chuyện tôi nói không ?!
※~をめぐって/~をめぐる Xung quanh
* 親の遺産をめぐって兄弟が争った。Anh em tranh chấp xung quanh tài sản của cha mẹ.
※~を中心に(して/する)lấy làm trọng(trung) tâm, lấy làm điểm chính,
* この点を中心に、半径3センチの円を描け。Lấy điểm này làm trung tâm, vẽ vòng tròn có bán kính 3cm
※~に対して/~に対する Đối với…(với..)
* それが親に対して言う言葉か!Đó là từ ngữ mày nói với cha mẹ hả ?
※~にかけてはVề…(lĩnh vực…)
* スキーにかけては、自信があります。Về trượt tuyết, tôi (có) tự tin
5、対応・基準・根拠 : Tương ứng, tiêu chuẩn, căn cứ
※~に応じて/~に応じた Tương ứng
* お金はあなたの必要に応じ、私が準備しよう。Tôi sẽ chuẩn bị tiền ứng với sự cần thiết (yêu cầu) của anh.
※~にこたえて/~にこたえĐáp lại…
* 声援に応えて、地元チームは見事優勝した。Đáp lại tiếng hô ủng hộ, đội địa phương đã thắng ngoạn mục.
※~によって/~による Tùy theo…(do…bởi…)
* 相手によって方法を変えることが大切だ。Tùy đối phương mà thay đổi phương pháp là rất quan trọng.
※~によると/~によれば Căn cứ vào…(theo..)
* 噂によると、近々人事異動があるらしいです。Căn cứ vào tin đồn thì sắp có thay đổi (thuyên chuyển) nhân sự
※~に基づいて/~に基づき(lấy làm cơ sở, dựa trên…)
* この小説は事実に基づいて書かれた。Tiểu thuyết này được viết dựa trên sự thật.
※~次第で(は)Tùy theo(vào)
* 金額次第では売ってもいいですよ。Tùy theo số tiền, bán cũng được.
※~に沿って/~に沿った
* 既定方針に沿って進めるから、そのつもりで。Vì tiến hành trên phương châm định sẵn, theo dự tính đó…
―――
Cảm ơn anh Phạm Quyền đã chia sẻ.