Home / Ngữ pháp N5 / Ngữ pháp tiếng Nhật N5: ~に~回 :Làm ~ lần trong khoảng thời gian

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: ~に~回 :Làm ~ lần trong khoảng thời gian

Mẫu ngữ pháp N5: ~に~回 :Làm ~ lần trong khoảng thời gian

Cấu trúc: [Khoảng thời gian] に [Số lần] 回

Ý nghĩa: Diễn tả số lần

Giải thích:
Diễn tả tuần suất làm việc gì đó trong một khoảng thời gian.
Được dùng để diễn tả số lần hoặc tần suất lập lại của một hành động, sự việc trong một khoảng thời gian nhất định nào đó.

Ví dụ:

1. 私は 一月に2回映画を見ます。
Watashi wa ichigatsu ni 2-kai eiga o mimasu.
Tôi xem phim 2 lần 1 tháng

2. 一週間に3回日本語を勉 強しています。
Isshuukan ni 3-kai nihongo o Tsutomu tsuyoshite imasu.
Tôi học tiếng Nhật tuần 3 lần.

3. 私は 一週間に4回日本語を勉強します。
Watashi wa isshuukan ni 4-kai nihongo o benkyou shimasu.
Tôi học tiếng nhật 4 ngày 1 tuần

4. 私は 少なくとも一週間に一回図書館に い行きます。
Watashi wa sukunakutomo isshuukan ni ikkai toshokan ni i yukimasu.
Tôi đến thư viện ít nhất một tuần một lần.

5. 彼氏とは 1 ヶ 月に1 回しか 会えない。
Kareshi to wa 1 ~ke tsuki ni 1-kai shika aenai.
Mỗi tháng tôi chỉ gặp được bạn trai một lần.