Mẫu ngữ pháp N5: ~のを~: Danh từ hóa động từ
Cấu trúc:
「Động từ thể thường」 + のを
Vる + のを~
V-普通形 + のを~
Ý nghĩa: Danh từ hóa động từ
Giải thích:
Diễn tả danh từ hóa động từ với động từ わすれましたsẽ sử dụng thể nguyên dạng(辞書形)có nghĩa là quên
Diễn tả danh từ hóa động từ với động từ 知っていますか?sẽ sử dụng thể thông thường (普通形)có nghĩa là Anh biết…không? Mẫu câu dùng để hỏi xem người nghe có biết được nội dung được biểu thị ở phần trước không?
Ví dụ:
1. 薬を買うのを忘れました。
Kusuri o kau no o wasuremashita.
Tôi quên mua thuốc
2. 窓を閉めるのをわすれました。
Mado o shimeru no o wasuremashita.
Tôi quên đóng cửa sổ
3. 私はお金を持っていくのを忘れていました
Watashi wa okane o motte iku no o wasurete imashita
Tôi quên mang tiền theo rồi
4. 新先生のめいさんが名前のを知っていますか?
Shin sensei no mei-san ga namae no o shitte imasu ka?
Bạn có biết cô giáo mới tên Mei không?
5. マイさんに赤ちゃんが生まれたのを知っていますか?
Mai-san ni akachan ga umareta no o shitte imasu ka?
Bạn có biết chị Mai đã sinh em bé không?