Home / Soumatome N2 / Soumatome N2 Kanji: Tuần 1 – Ngày 3

Soumatome N2 Kanji: Tuần 1 – Ngày 3

Soumatome N2 Kanji: Tuần 1 – Ngày 3
日本語総まとめN2 漢字
Soumatome Kanji N2 – Bản dịch tiếng Việt
Tuần 1 – Ngày thứ 3

No. Kanji Hiragana/ katakana Romaji Meaning
27 DOANH
営業 えいぎょう  eigyou kinh doanh
28 PHÓNG
放送 ほうそう  housou sự phát sóng
開放 かいほう  kaihou mở cửa, tự do hóa
開放厳禁 かいほうげんきん Kaihou genkin Cấm để (cửa) mở, ra vào đóng cửa
放す はなす  hanasu buông tay, thả ra
29 ÁP
押す おす  osu nhấn, đẩy
押さえる おさえる  osaeru giữ, giữ chặt
押し入れ おしいれ  oshiire tủ đồ
30 CHUẨN
準備 じゅんび  junbi chuẩn bị
準急 じゅんきゅう  junkyuu tàu tốc hành thường (chậm hơn tàu tốc hành)
水準 すいじゅん  suijun mức độ, cấp độ
準決勝 じゅんけっしょう  junkesshou trận bán kết
31 BỊ
備品 びひん  bihin trang thiết bị
備える そなえる  sonaeru chuẩn bị, trang bị
備え付け そなえつけ  sonaetsuke trang bị sẵn
32 ĐỊNH
定員 ていいん  teiin sức chứa (người); chỗ ngồi
定食 ていしょく teishoku suất ăn, đặt bữa ăn
定休日 ていきゅうび  teikyuu bi ngày nghỉ cố định
定規 じょうぎ  jougi thước kẻ
33 LƯU
流行 りゅうこう  ryuukou thời trang, xu hướng
流れる ながれる  nagareru chảy, trôi theo (tự động từ)
流す ながす nagasu thả trôi đi, giật nước
34 THANH
清書 せいしょ  seisho bản sao chép sạch
清い きよい  kiyoi trong sạch, thanh khiết
清流 せいりゅう seiryuu dòng nước sạch
清い流れ きよいながれ kiyoi nagare dòng suối tinh khiết
35 TẢO
清掃 せいそう  seisou sự dọn dẹp
掃く はく  haku quét dọn
36 BẾ
閉会 へいかい  heikai kết thúc buổi họp
閉店 へいてん  heiten đóng cửa tiệm
閉まる しまる  shimaru bị đóng lại, đóng (tự động từ)
閉める しめる  shimeru đóng lại, đóng (tha động từ)
閉じる とじる  tojiru đóng, kết thúc, gập vào
37 ĐIỂM
てん  ten điểm
~点 ~てん  ten ~điểm, dấu chấm, điểm
欠点 けってん ketten khuyết điểm
38 KIỂM
点検 てんけん  tenken kiểm tra, rà soát
検問 けんもん kenmon thanh tra, chất vấn