Home / Soumatome N2 / Soumatome N2 Kanji: Tuần 3 – Ngày 6

Soumatome N2 Kanji: Tuần 3 – Ngày 6

Soumatome N2 Kanji: Tuần 3 – Ngày 6
日本語総まとめN2 漢字
Soumatome Kanji N2 – Bản dịch tiếng Việt
Tuần 3 – Ngày thứ 6

No. Kanji Hiragana/ katakana Romaji Meaning
233 KẾT
結果 けっか kekka Kết quả
結局 けっきょく kekkyoku Sau cùng, kết cục
結ぶ むすぶ  musubu Kết nối, buộc lại
234 QUẢ
効果 こうか  kouka Hiệu quả, kết quả
果実 かじつ  kajitsu Trái cây
果物 くだもの  kudamono Trái cây
果たす はたす  hatasu Hoàn thành
235 PHONG
開封 かいふう  kaifuu Mở (phong bì, bưu kiện), mở thư
封書 ふうしょ  fuusho Lá thư đã dán niêm phong
同封 どうふう doufuu Gửi kèm theo (thư)
236 PHÁP
方法 ほうほう  houhou Phương pháp
文法 ぶんぽう bunpou Văn phạm, ngữ pháp
作法 さほう  sahou Cách làm, hành vi
法人 ほうじん houjin Pháp nhân, (pháp lý) người
237 CÁC
各~ かく  kaku Các, mỗi
各自 かくじ kakuji Mỗi người, tất cả mọi người
各地 かくち kakuchi Mọi nơi
238  位 VỊ
~各位 かくい  kakui Tất cả mọi người
地位 ちい  chii Địa vị, vị trí
~位 i Thứ/hạng ~
くらい kurai Hạng
239 DỊ
異常 いじょう  ijou Không bình thường
同音異義語 どうおんいぎご  douon igi go Từ đồng âm
異変 いへん  ihen Sự cố, không bình
thường
異なる ことなる  kotonaru Khác biệt
240 DI
移転 いてん  iten Di chuyển
移動 いどう  idou Di động, sự chuyển động
移る うつる utsuru Di chuyển, chuyển sang (tự động từ)
移す うつす utsusu Dọn đi, làm chuyển đi (tha động từ)
241 VỤ
事務 じむ  jimu Công việc văn phòng
事務所 じむしょ  jimusho Văn phòng
任務 にんむ ninmu Nhiệm vụ
務める つとめる  tsutomeru Làm việc, phục vụ
242 CANH
変更 へんこう henkou Thay đổi, biến đổi
更新 こうしん  koushin Đổi mới, sự cải tiến
更衣室 こういしつ  koui shitsu Phòng thay đồ
243 VIỆT
引っ越す ひっこす hi kkosu Chuyển nhà
乗り越す のりこす norikosu Đi vượt qua
お越しの際 おこしのさい okoshi no sai Khi bạn đến
244 GIAO
郊外 こうがい kougai Ngoại ô, ngoại thành
近郊 きんこう kinkou Ngoại ô, ngoại thành
245 CHU
円周 えんしゅう  enshuu Chu vi đường tròn
周り まわり  mawari Xung quanh, hàng xóm, lân cận
246 VƯỜN
はたけ  hatake Ruộng, đất canh tác
花畑 はなばたけ hanabatake Vườn hoa, đồng hoa