Home / Soumatome N2 / Soumatome N2 Kanji: Tuần 4 – Ngày 3

Soumatome N2 Kanji: Tuần 4 – Ngày 3

Soumatome N2 Kanji: Tuần 4 – Ngày 3
日本語総まとめN2 漢字
Soumatome Kanji N2 – Bản dịch tiếng Việt
Tuần 4 – Ngày thứ 3

No. Kanji Hiragana/ katakana Romaji Meaning
275 THIỂN
浅い あさい  asai Cạn, Nông cạn
浅ましい あさましい  asamashii Hèn hạ, đáng xấu hổ
276 QUÂN
~君 くん kun Cậu ~ (dùng cho nam nhỏ tuổi hơn)
きみ gimi Bạn
277 CỬU
永久 えいきゅう  eikyuu Vĩnh cửu
久しぶり ひさしぶり  hisashiburi Lâu không gặp
278 HỖ
相互 そうご  sougo Qua lại, tương hỗ
交互 こうご  kougo Tương tác, lẫn nhau
お互いに おたがいに otagai ni Lẫn nhau, hỗ trợ
279 TRUY
追加 ついか  tsuika Thêm vào, bổ sung vào
追う おう  ou Truy đuổi, đuổi theo
追い越す おいこす  oikosu Chạy vượt, vượt qua
追い付く おいつく  oitsuku Bắt kịp, trở thành
280 THÂN
追伸 ついしん  tsuishin Tái bút
伸びる のびる  nobiru Phát triển, dài ra (tự động từ)
伸ばす のばす  nobasu Kéo dài ra (tha động từ)
伸びをする のびをする  nobi wo suru Kéo căng ra
281 GIAI
皆さん みなさん  minasan Mọi người
282 MỘ
お歳暮 おせいぼ  oseibo Quà cuối năm
暮らす くらす  kurasu Sống
暮れ くれ  kure Cuối năm, hoàng hôn
夕暮れ ゆうぐれ  yuugure Chiều tối, chạng vạng tối
283 QUÁN
習慣 しゅうかん  shuukan Tập quán, phong tục, thói quen
慣れる なれる  nareru Quen với, để làm quen với
284 HOẠT
活用 かつよう  katsuyou Sử dụng, tận dụng
活字 かつじ  katsuji Chữ in, kiểu in
活発(な) かっぱつ kappatsu Linh hoạt, hoạt bát, sôi nổi
285 LUYẾN
恋愛 れんあい  renai Tình yêu
こい  koi Tình yêu
恋しい こいしい  koishii Nhớ thương, cô đơn, khao khát
286 KIỆN
健在 けんざい kenzai Khỏe mạnh
健全(な) けんぜん kenzen Khỏe mạnh, lành mạnh
健やか(な) すこやか(な)  sukoyaka Khỏe mạnh, bình an
287 KHANG
健康 けんこう  kenkou Sức khỏe
健康保険証 けんこうほけんしょう Kenkōhoken-shō Thẻ bảo hiểm y tế
288  祈
祈願 きがん  kigan Lời cầu nguyện
祈る いのる  inoru Cầu nguyện, ước
祈り いのり  inori Lời cầu nguyện