Home / Speed Master N4 / Speed Master Từ vựng N4 – Bài 18

Speed Master Từ vựng N4 – Bài 18

Speed Master Từ vựng N4 – Bài 18: 人と人 Người và người
Speed master N4 Từ vựng
***

Từ vựng Nghĩa
ともだちにつたえる Nói lại với bạn bè
いえとどける Đưa về nhà
先生せんせいにおれい Nói cảm ơn với thầy (cô)
近所きんじょひとにあいさつする Chào người hàng xóm
ともだちに相談そうだんする Trao đổi với bạn bè
理由りゆうたずねる Hỏi lý do
承知しょうちする Chấp nhận, hiểu
危険きけん承知しょうちしている Hiểu sẽ có nguy hiểm
コーヒーを遠慮えんりょする Từ chối uống cà phê
先生せんせいいえたずねる Đến thăm nhà thầy(cô)
ともだちを紹介しょうかいする Giới thiệu bạn
ともだちをむかえに Đi đón bạn
(お)いわ Chúc mừng
結婚けっこんのおいわいする Chúc mừng đám cưới
いわいをわた Trao quà mừng
いぬ世話せわをする Chăm sóc chó
友達ともだち手伝てつだ Giúp đỡ bạn
使つかかた説明せつめいする Giải thích cách dùng
学生がくせい注意ちゅういする Nhắc nhở sinh viên
くるま注意ちゅういする Chú ý xe cộ
恋人こいびと約束やくそくする Hứa hẹn với người yêu
かれとけんかする Cãi nhau với bạn trai /anh ấy
かれしんじる Tin tưởng bạn trai/ anh ấy
彼女かのじょとの関係かんけい Mối quan hệ với cô ấy
~のわり Thay cho ~
ひとあつまる Mọi người tụ tập lại
生徒せいとあつめる Tập hợp học sinh lại
ともだちにチケットをあげる/やる Cho bạn vé
いもうとふくをやる/あげる Tặng em gái quần áo
友達ともだちほんをもらう Nhận sách từ bạn
ともだちがわたしにくれる Bạn cho tôi

***