Home / Từ vựng N4 / Tính từ đuôi な (na) trong tiếng Nhật N4

Tính từ đuôi な (na) trong tiếng Nhật N4

Tính từ đuôi な (na) trong tiếng Nhật N4
Tính từ đuôi な là tính từ kết thúc bằng chữ な khi đứng trước danh từ.


+ Khi chuyển sang thể phủ định, →ではない (ví dụ 綺麗な(đẹp)→綺麗ではない(không đẹp)
+ Khi chuyển sang thời quá khứ →だった (ví dụ 綺麗な(đẹp)→綺麗だった(đã đẹp)
+ Ở dạng nối trong câu →で
Ví du: このバッグは綺麗で、安いです。(cái túi này đẹp và rẻ)

Download: PDF