Home / Ngữ pháp N2 / Ngữ pháp tiếng Nhật N2: ~ところに : Trong lúc/ đúng lúc…

Ngữ pháp tiếng Nhật N2: ~ところに : Trong lúc/ đúng lúc…

Mẫu ngữ pháp N2: ~ところに : Trong lúc/ đúng lúc…

Cấu trúc:
Vている + ところに
Vる + ところに
Vた + ところに

Ý nghĩa: Trong lúc/ đúng lúc…

Giải thích:
Diễn tả một sự việc, hành động xảy ra đúng trong một tình huống, giai đoạn nào đó.

Ví dụ:

1. 出かけようとしたところに雨が降りました。
Dekakeyou to shita tokoro ni ame ga orimashita.
Đúng lúc vừa sắp ra ngoài thì trời mưa

2. 友達と一緒に行ってところに、母が会いました
Tomodachi to issho ni itte tokoro ni, haha ga aimashita
Trong lúc đang đi chơi với bạn thì gặp mẹ

3. 出かけようとしたところに, 電話がかかってきた。
Dekakeyou to shita tokoro ni, denwa ga kakatte kita.
Đúng vào lúc tôi định đi ra ngoài thì có điện thoại gọi đến.