Tổng hợp Kanji N4
GIA | Nhà nào cũng phải có con lợn 豕 ở dưới mái nhà 宀, thế mới là biểu hiện của một gia đình 家 ấm no.
|
|
家 | 音読み:
カ |
_ 家族 ( gia tộc ) : かぞく – gia đình
_ 家事 ( gia sự) : かじ – việc nhà _ 家内 ( gia nội ) : かない – vợ _ 作家 (tác giả) : さっか – tác giả _ 政治家 (chính trị gia) : せいじか – nhà chính trị gia
|
訓読み:
いえ うち や |
_ 家 ( gia ) : いえ – nhà
_ 大家 ( đại gia ) : おおや – chủ nhà
|
|
TỘC | Khi nhắc tới những bộ tộc 族 người ta nhớ tới những lá cờ bay 㫃 phấp phới và những mũi tên 矢 khi bộ tộc đó ra chiến trận.
|
|
族 | 音読み:
ゾク
|
_ 家族 (gia tộc) : かぞく- gia đình
_ 親族 (thân tộc) : しんぞく- họ hàng
|
HUYNH | Trai trẻ 儿 lại có cái mồm口 ăn to nói lớn là người anh trai xứng đáng.
|
|
兄 | 音読み:
キョウ |
_ 兄弟 (huynh đệ) : きょうだい – anh em |
訓読み:
あに |
_ 兄 (huynh) : あに – anh mình
_ お兄さん (huynh) : おにいさん – anh người khác |
|
ĐỆ | Thằng em trai nghịch như quỷ có sừng 丷 và có đuôi lại còn cầm cung 弓, cầm gậy 〡 đi phá phách.
|
|
弟 | 音読み:
ダイ |
_ 兄弟 (huynh đệ) : きょうだい – anh em |
訓読み:
おとうと |
_ 弟 (đệ) : おとうと – em trai mình
_ 弟さん (đệ) : おとうとさん – em trai người khác
|
|
TỶ | Người con gái 女 đã đủ lớn để có thể tự đi chợ 市 mua đồ thì là người chị
|
|
姉 | 音読み:
シ |
_ 姉妹 (tỷ muội) : しまい – chị em |
訓読み:
あね |
_ 姉 (tỷ) : あね – chị gái mình
_ お姉さん (tỷ) : おねえさん – chị gái người khác
|
MUỘI | Người con gái女vẫn chưa 未 đủ trưởng thành là người em gái
|
|
妹 | 音読み:
マイ |
_ 姉妹 (tỷ muội) : しまい – chị em |
訓読み:
いもうと |
_ 妹 (muội) : いもうと – em gái tôi
_ 妹さん (muội) : いもうとさん – em gái người khác
|
|
TƯ | Ruộng lúa non 禾 này là tài sản riêng tư 厶 của cá nhân tôi
|
|
私 | 音読み:
シ |
_ 私立大学 (tư lập đại học) : しりつだいがく – trường đại học tư lập
|
訓読み:
わたし |
_ 私 (tư) : わたし – tôi
|
|
DỤC | Cá nhân厶 đội mũ亠 thì đang được giáo dục về mặt trăng月 | |
育 | 音読み:
イク |
_ 教育 (giáo dục) : きょういく – giáo dục
_ 体育 (thể dục) : たいいく –thể dục
|
訓読み:
そだ |
_ 育てる (dục) : そだてる – nuôi dưỡng (đi với trợ từ を)
_ 育つ (dục) : そだつ – lớn lên (đi với trợ từ が)
|
BỘ | Giữa một đống 阝 người đang ngồi lùm xùm tại một chỗ, thì có một bộ phận 部 đứng thẳng lên 立 và mở mồm口nói chuyện rất rôm rả.
|
|
部 | 音読み:
ブ |
_ 全部 (toàn bộ) : ぜんぶ – toàn bộ
_ 部長 (bộ trưởng) : ぶちょう – trưởng phòng _ 一部 ( nhất bộ ) : いちぶ – một phần, một bản _ 部屋 ( bộ ốc) : へや – căn phòng |
ỐC | Phòng ốc 屋 là nơi mà mà người ta có thể đến至 đó và nằm ngủ thẳng cẳng như một xác chết 尸 | |
屋 | 音読み:
オク |
_ 屋上 (ốc thượng) : おくじょう- tầng thượng
|
訓読み:
や |
_ 部屋 (bộ ốc) : へや – căn phòng
_ 本屋 (bản ốc) : ほんや – hiệu sách _ 八百屋 (bát bách ốc): やおや – cửa hàng rau
|
|
QUẢNG | Một ngôi nhà nào đó 厶 ở trên vách núi 广 đem lại góc nhìn ra xung quanh rất rộng.
|
|
広 | 音読み:
コウ |
_ 広大 (quảng đại) : こうだい – rộng lớn
_ 広告 (quảng cáo) : こうこく- quảng cáo |
訓読み:
ひろーがる ひろーげる ひろーい |
_ 広い (quảng) : ひろい – rộng lớn
_ 広島 (quảng đảo) : ひろしま – đảo hiroshima _ 広げる(quảng) : ひろげる – mở rộng (đi với を) _ 広がる (quảng) : ひろがる – mở rộng (đi với が) |
ĐÊ | Người 亻của một bộ lạc man rợ 氐 thì chắc chắn là những kẻ đê tiện và thấp hèn
|
|
低 | 音読み:
テイ |
_ 低学年 (đê học niên) : ていがくねん – lớp thấp
_ 低下 (đê hạ) : ていか – suy giảm _ 高低 (cao đê) : こうてい – cao thấp, biến động |
訓読み:
ひくーい |
_ 低い (đê) : ひくい – thấp
|
|
LỤC | Lấy sợi chỉ糸chấm vào nước水 rồi viết ra chữ e ngược彐 màu xanh | |
緑 | 音読み:
リョク |
_ 緑茶 (lục trà) :りょくちゃ – trà xanh
|
訓読み:
みどり |
_ 緑 (lục) :みどり– màu xanh lá, cây xanh
|
|
TĨNH | Tuổi trẻ 青 thì hăng máu cho nên để tránh các cuộc đánh nhau 争 thì cần phải bình tĩnh. | |
静 | 訓読み:
しず |
_ 静か(な) (tĩnh) :しずか – yên tĩnh
_ 静まる (tĩnh) : しずまる – dịu đi
|
CẬN | Vừa đi ⻌ lại phải cầm cái rìu 斤 nặng, nên chỉ đi gần thôi | |
近 | 音読み:
キン |
_ 近所 (cận sở) : きんじょ – hàng xóm, gần đây(địa lý)
_ 最近 (tối cận) : さいきん – gần đây
|
訓読み:
ちかーい |
_ 近い (cận) : ちかい – gần
|
VIỄN | Đi ⻌ mà đem theo cả bộ áo dài 袁 đi theo; chắc chắn là đi công tác xa nhà. | |
遠 | 音読み:
えん |
_ 遠足 (viễn túc) :えんそく – dã ngoại
|
訓読み:
とおーい |
_ 遠い (viễn) : とおい – xa | |
HỘI | Mọi người 𠆢 hội họp nhau lại để nói chuyện 云. | |
会 | 音読み:
カイ |
_ 会話 (hội thoại) : かいわ – giao tiếp
_ 会社 (hội xã) : かいしゃ – công ty
|
訓読み:
あーう |
_ 会う (hội) : あう– gặp
|
|
XÃ | Xã hội được tạo ra bởi các thị礻 xã và đất đai土 | |
社 | 音読み:
シャ ジャ |
_ 社会 (xã hội) : しゃかい – xã hội
_ 会社 (hội xã) : かいしゃ – công ty _ 社長 (xã trưởng) : しゃちょう – giám đốc _ 本社 (bản xã) : ほんしゃ – trụ sở chính _ 神社 (thần xã) : じんじゃ – đền thờ
|
ĐỘNG | Người亻mà dùng sức để nâng những vật nặng 重 ấy chính là người lao động | |
働 | 音読み:
ドウ |
_ 労働 (lao động) : ろうどう– lao động
|
訓読み:
はたらーく |
_ 働く (động) : はたらく– làm việc
|
TÁC | Những động tác mới ai 亻làm cũng thấy chưa quen; nên mọi thứ xảy ra thật đột ngột 乍.
|
|
作 | 音読み:
さつ さっ |
_ 作文 (tác văn) : さくぶん – đoạn văn
_ 作品 (tác phẩm) : さくひん – tác phẩm _ 作物 (tác vật) : さくぶつ – hòa màu, cây trồng _ 作家 (tác giả) : さっか – tác giả
|
訓読み:
つくーる |
_ 作る (tác) : つくる – làm , sản xuất
|
|
CÔNG | Nhìn chữ này thấy giống với thanh thép chữ I mà người ta dùng để xây đường ray tàu lửa, cho thấy đây là thể hiện của công việc.
|
|
工 | 音読み:
コウ く |
_ 工場 (công trường) :こうじょう – nhà máy
_ 工業 (công nghiệp) :こうぎょう – công nghiệp _ 工事 (công sự) :こうじ – công trường _ 大工 (đại công) :だいく– thợ mộc
|
TRƯỜNG | có một con lợn không đuôi đang được chạy tự do trên một bãi đất 土 rộng rãi ở trên có ánh sáng mặt trời 日 chiếu chói chang. | |
作 | 音読み:
ジョウ |
_ 工場 (công trường) :こうじょう– nhà máy
_ 会場 (hội trường) :かいじょう – hội trường
|
訓読み:
ば |
_ 場所 (trường sở) : ばしょ– địa điểm, nơi
_ 売り場 (mại trường) : うりば– quầy _ 市場 (thị trường) : いちば – chợ
|
|
THUỶ | Tất cả các câu chuyện trên đời đều bắt đầu từ cái miệng口 của người phụ nữ女 nào đó厶 | |
始 | 音読み:
シ |
_ 開始する (khai thùy) : かいしする– khởi đầu
_ 年始 (niên thùy) : ねんし– đầu năm
|
訓読み:
はじーまる はじーめる |
_ 始まる (thùy) : はじまる – cái gì đó bắt đầu ( đi với trợ từ が)
_ 始める (thùy) : はじめる – bắt đầu một cái gì đó (đi với trọ từ を)
|
CHUNG | Mùa đông 冬 lạnh quá nên phải mặc áo tơ tằm 糸 cho ấm; nếu không sẽ kết thúc sinh mạng | |
終 | 音読み:
シュウ |
_ 終了 (chung liễu) :しゅうりょう– hoàn thành
_ 終電 (chung điện) :しゅうでん – chuyến tàu cuối _ 終点 (chung điểm) :しゅうてん – ga cuối _ 最終 (tối chung) :さいしゅう – cuối cùng
|
訓読み:
おーわる |
_ 終わる (chung) : おわる – kết thúc
|
|
ĐIẾM | Ông thầy bói 占 mở cửa hàng xem bói dưới mái nhà 广 | |
店 | 音読み:
テン |
_ 店員 (điếm viên) : てんいん – nhân viên bán hàng
_ 売店 (mại điếm) : ばいてん – quầy bán hàng _ 本店 (bản điếm) : ほんてん – cửa hàng chính _ 支店 (chi điếm) : してん – cửa hàng chi nhánh _ 書店 (thư điếm) : しょてん – cửa hàng sách _ 喫茶店 (khiết trà điếm) : きっさてん – quán giải khát
|
訓読み:
みせ |
_ 店 (điếm) : みせ– cửa hàng
|
KHÁCH | Mọi 各 người đến nhà thì đều phải được trú ở dưới mái nhà 宀 ấy mới là có tinh thần hiếu khách. | |
客 | 音読み:
キャク |
_ 客席 (khách tịch) : きゃくせき – ghế khán giả
_ お客様 (khách dạng) : おきゃくさま – khách hàng _ 乗客 (thừa khách) : じょうきゃく – hành khách
|
THÂN | Bố mẹ (ngừoi thân) như cái cây đứng thẳng 亲 luôn trông theo 見 những đứa con của mình. | |
親 | 音読み:
シン |
_ 親切(な) (thân thiết) : しんせつ– thân thiện
_ 両親 (lưỡng thân) : りょうしん– bố mẹ _ 親友 (thân hữu) : しんゆう– bạn thân
|
訓読み:
おや した |
_ 親 (thân) : おや– bố mẹ
_ 母親 (mẫu thân) : ははおや– mẹ _ 父親 (phụ thân) : ちちおや– bố _ 親しい (thân) : したしい– gần gũi, thân thiện
|
|
THIẾT | Dùng dao刀cắt cái gì đó ra làm 7 七 phần. | |
切 | 音読み:
セツ |
_ 大切(な) (đại thiết) : たいせつ– quan trọng
_ 親切 (thân thiết) : しんせつ – tốt bụng
|
訓読み:
き |
_ 切る (thiết) : きる– cắt
_ 切手 (thiết thủ) : きって– tem _ 締め切り (đế thiết) : しめきり– hạn chót
|
|
MẠI | Kẻ sĩ 士 là người không bao giờ bán rẻ bản thân để chạy 儿 theo công danh 冖 (mũ miện dành cho quan) | |
売 | 音読み:
バイ |
_ 売店 (mại điếm) :ばいてん– cửa hàng
_ 自動販売機 (tự động phiến mại cơ) :じどうはんばいき– máy bán hàng tự động
|
訓読み:
う |
_ 売る (mại) : うる– bán
_ 売れる (mại) : うれる– bán chạy _ 売り場 (mại trường) : うりば– quầy bán |
|
ĐƯƠNG | Bàn tay ⺕ có ngọn lửa ⺌ ở trên; như là người phải đảm đương một nhiệm vụ đau đớn và gian khổ. | |
当 | 音読み:
トウ |
_ 本当に (bản đương) :ほんとうに– thật sự
_ 適当 (thích đương) : てきとう – phù hợp _ 当時 (đương thời) :とうじ– đương thời _ お弁当 (biện đương) :おべんとう– cơm hộp
|
訓読み:
あ |
_ 当てる (đương) : あてる– bắn trúng (đi vs を)
_ 当たる (đương) : あたる– trúng đích (đi vs が)
|
|
PHẨM | 3 cái mồm làm cho ta liên tưởng tới cảnh rao bán hàng (vật phẩm) ở chợ. | |
品 | 音読み:
トウ |
_ 作品 (tác phẩm) : さくひん– tác phẩm
|
訓読み:
しな |
_ 品物 (phẩm vật) : しなもの – hàng hóa | |
TIỆN | Các cửa hàng tiện lợi thường phục vụ mọi người 亻 vào cả buổi đêm 更. | |
便 | 音読み:
ベン ビン |
_ 不便(な) (bất tiện) : ふべん – bất tiện
_ 便利(な) (tiện lợi) : べんり – tiện lợi _ 郵便局 (bưu tiện cục) : ゆうびんきょく– bưu điện
|
LỢI | Dùng dao 刂 cắt lúa non 禾 ra đem bán kiếm tiền lợi nhuận. | |
利 | 音読み:
リ |
_ 便利(な) (tiện lợi) : べんり– tiện lợi
_ 利用する (lợi dụng) : りようする– sử dụng
|
訓読み:
き |
_ 左利き (tả lợi) : ひだりきき– thuận tay trái
|
|
SỨ/SỬ | Vua hay sử dụng những người 亻làm quan 吏 để làm sứ thần nhằm truyền tải thông điệp của mình tới 1 vị vua khác. | |
使 | 音読み:
シ |
_ 使用中 (sử dụng trung) : しようちゅう– đang sử dụng
_ 大使館 (đại sứ quán) : たいしかん– đại sứ quán
|
訓読み:
つかーう つかーい |
_ 使う (sử) :使う– sử dụng
_ 使い方 (sử phương) : 使いかた– cách sử dụng
|
NGÂN | Tuy cùng là kim loại quý, thế nhưng vàng 金 lại có độ bền 艮 kém hơn bạc. | |
銀 | 音読み:
ギン |
_ 銀行 (ngân hành) : ぎんこう– ngân hàng
_ 銀メダル (ngân) : ぎんメダル – huy chương bạc _ 銀色 (ngân sắc) : ぎんいろ – màu bạc
|
BẠCH | Từ mặt trời 日loé ra một ánh sáng trắng loá (dấu phết chéo nhỏ bên trên) . | |
白 | 音読み:
ハク |
_ 白紙 (bạch chỉ) :はくし– giấy trắng
_ 白人 (bạch nhân) :はくじん– người da trắng |
訓読み:
しろーい |
_ 白い (bạch) : しろい– trắng
_ 面白い (diện bạch) : おもしろい– thú vị
|
|
HẮC | Làng xóm 里 bị lửa 灬 đốt đen xì, hành vi đốt nhà này là của những kẻ hắc ám | |
黒 | 音読み:
コク |
_ 黒板 (hắc bản) :こくばん– bảng đen
|
訓読み:
くろーい |
_ 黒い (hắc) : くろい– màu đen
|
CHỈ | Gia phả của gia tộc 氏 ngày xưa họ không dùng giấy mà là những miếng lụa được dệt từ tơ 糹rồi viết chữ lên đó. | |
紙 | 音読み:
シ |
_ 新聞紙 (tân văn chỉ) : しんぶんし– giấy in báo
_ 用紙 (dụng chỉ) : ようし– mẫu giấy trắng
|
訓読み:
かみ |
_ 紙 (chỉ) : かみ – giấy
_ 手紙 (thủ chỉ) : てがみ – thư
|
|
TRIỀU | Vào buổi sáng 朝 thì ánh sáng của mặt trời 日 sẽ gấp 20 lần 十十 mặt trăng 月 | |
朝 | 音読み:
チョウ |
_ 朝食 (triều thực) : ちょうしょく– bữa sáng |
訓読み:
あさ |
_ 朝 (triều) : あさ– buổi sáng
_ 毎朝 (mỗi triều) : まいあさ– mỗi sáng _ 今朝 (kim triều) : けさ– sáng nay _ 朝ごはん (triều) : あさごはん– bữa sáng _ 朝日 (triều nhật) : あさひ– ánh bình minh
|
|
VÃN | Khi mặt trời日 đã tránh 免 được nhiệm vụ soi sáng của mình, lúc ấy sẽ là buổi tối | |
晩 | 音読み:
バン |
_ 今晩 (kim vãn) : こんばん– tối nay
_ 晩 (vãn) : ばん– buổi tối
|
TRÚ | Buổi trưa khi mặt trời 日 đã lên cao phủ bóng xuống mặt đất khoảng một 一 thước 尺. | |
昼 | 音読み:
チュウ |
_昼食 (trú thực) : ちゅうしょく– cơm trưa
|
訓読み:
ひる |
_ 昼 (trú) :ひる– buổi trưa
_ 昼間 (trú gian) : ひるま– ban ngày _ 昼休み (trú hưu) : ひるやすみ– nghỉ trưa
|
|
DẠ | Người 亻 trú ẩn dưới nóc nhà 亠 khi mảnh trăng lưỡi liềm 夕 đã kéo dài 乀 ra cả đường chân trời báo hiệu cho buổi đêm. | |
夜 | 音読み:
ヤ |
_今夜 (kim dạ) : こんや– tối nay
_深夜 (thâm dạ) : しんや– đêm khuya _夜食 (dạ thực) : やしょく– ăn đêm
|
訓読み:
よる よ |
_ 夜 (dạ) :よる– đêm
_ 夜中 (dạ trung) : よなか– nửa đêm
|
|
TIỀN | Dùng dao刂 cắt cỏ䒑 phía trước ánh trăng 月
|
|
前 | 音読み:
ゼン |
_ 午前 (ngọ tiền) :ごぜん– buổi sáng
_ 前半 (tiền bán) :ぜんはん– nửa đầu
|
訓読み:
まえ |
_ 前 (tiền) : まえ– phía trước
_ 名前 (danh tiền) : なまえ– tên
|
HẬU | Khi bước chậm 夂 bằng chân trái 彳 với những bước rấtnhỏ 幺ta sẽ bị tụt lại về phía sau. | |
後 | 音読み:
ゴ |
_ 午後 (ngọ hậu) :ごご– buổi chiều
_ 最後 (tối hậu) :さいご– cuối cùng _ 後半 (hậu bán) :ごはん– nửa sau
|
訓読み:
うしーろ あと |
_ 後ろ (hậu) : うしろ– phía sau
_ 後で (hậu) : あとで– sau khi
|
|
NGỌ | Buổi trưa là khi rất nhiều十 người 𠂉 (biến thể của chữ Nhân) tụ tập lại để nghỉ ngơi. | |
午 | 音読み:
ゴ |
_ 午前 (ngọ tiền) : ごぜん– buổi sáng
_ 午後 (ngọ hậu) : ごご– buổi chiều _ 午前中 (ngọ tiền trung) : ごぜんちゅう– trong buổi chiều _ 正午 (chính ngọ) : しょうご– giữa trưa
|
TẢO | Mười十 ngày日 dậy sớm | |
早 | 音読み:
ハヤク |
_ 朝早く (triều tảo) :あさはやく– sáng sớm
|
訓読み:
はやーい |
_ 早い (tảo) : はやい– nhanh
|
|
HÀ | Nhìn thấy có người giấu cỏ 艹 (cần sa) trong người, anh nhân viên anh ninh hỏi : Cái gì 何 trong hành lý thế ? | |
荷 | 音読み:
二 |
_ 荷物 (hà vật) : にもつ – hành lý
_ 手荷物 (thủ hà vật) : てにもつ – hành lý xách tay
|
TỐNG | Tiễn chân người lính bước ra ⻌ vùng quan ải 关 biên giới làm nhiệm vụ | |
送 | 音読み:
ソウ |
_ 放送 (phóng tống) : ほうそう– phát sóng
|
訓読み:
おくーる |
_ 送る (tống) : おくる– gửi
_ 見送る (kiến tống) : みおくる– đưa tiễn
|
|
TRẠCH | ||
宅 | 音読み:
タク |
_ お宅 (trạch) : おたく– nhà người khác(lịch sự)
_ 帰宅 (quy trạch) : きたく– về nhà _ 自宅 (tự trạch) : じたく– nhà mình _ 住宅 (trú trạch) : じゅうたく– nhà ở
|
CẤP | Cái cảm giác như có một bàn tay 彐 bao bọc ⺈ rồi bóp chặt lấy tim 心 làm cho tim 心 đập nhanh | |
急 | 音読み:
キュウ |
_ 急に (cấp) :きゅうに– đột nhiên
_ 急行 (cấp hành) :きゅうこう– tốc hành _ 救急車 (cứu cấp xa) :きゅうきゅうしゃ– xe cấp cứu
|
訓読み:
いそーぐ |
_ 急ぐ (bạch) : いそぐ– vội vàng
|
TỐC | Khi đi cần phải gói 束 hành lí, tư trạng lại cho gọn thì đi mới nhanh được. | |
速 | 音読み:
ソク |
_ 時速 (thời tốc) :じそく– tốc độ tính theo giờ
_ 速度 (tốc độ) :そくど– tốc độ
|
訓読み:
はやーい |
_ 速い (tốc) : はやい– nhanh | |
TRÌ | Xác chết 尸 con cừu 羊 hoá thành zombie nên đi rất chậm | |
遅 | 音読み:
チ |
_ 遅刻 (trì khắc) :ちこく– muộn
|
訓読み:
おそーい おくーれる |
_ 遅い (trì) : おそい– chậm
_ 遅れる (trì) : おくれる– trễ
|
|
TRỌNG | Hãy tưởng tượng xem một ngàn 千 xóm làng 里 gộp lại thì khối lượng nặng đến mức nào | |
重 | 音読み:
ジュウ |
_ 重要 (trọng yếu) : じゅうよう– quan trọng
_ 体重 (thể trọng) : たいじゅう– thể trọng, cân nặng
|
訓読み:
おもーい |
_ 重い (trọng) : おもい – nặng
|
|
KHINH | Cái xe 車 của các vị Thánh 圣 bay trên bầu trời một cách nhẹ nhàng | |
軽 | 音読み:
ケイ |
_ 軽食 (khinh thực) : けいしょく– bữa ăn nhẹ
|
訓読み:
かるーい |
_ 軽い (khinh) : かるい – nhẹ
|
TRÚ | Ông chủ 主 luôn có những người hầu 亻sống cạnh mình | |
住 | 音読み:
ジュウ |
_ 住所 (trú sở) : じゅうしょ– địa chỉ
_ 住宅 (trú trạch) : じゅうたく– nhà ở
|
訓読み:
すーむ |
_ 住む (trú) : すむ– ở
|
|
SỞ | Nơi mà dùng rìu 斤 để canh ở cánh cửa 戶 thì nơi đó là trụ sở | |
所 | 音読み:
ショ |
_ 場所 (trường sở) : ばしょ– nơi, chỗ
_ 事務所 (sự vụ sở) : じむしょ– văn phòng
|
訓読み:
ところ どころ |
_ 所 (sở) : ところ– nơi, chỗ
_ 台所 (đài sở) : だいどころ– nhà bếp
|
|
DẠNG | Người ta phơi bộ lông cừu ⺷ lên cây 木 cho nó khô hết nước 永 để tạo hình dạng mới cho chiếc áo lông cừu | |
様 | 音読み:
ヨウ |
_ 様子 (dạng tử) :ようす– tình trạng
|
訓読み:
さま |
_ お客様 (khách dạng) : おきゃくさま– quý khách
|
|
CHỦ | Ông chủ xét về quyền lực thì chỉ là rất nhỏ 丶 (một giọt – dấu phết) so với Vua 王 mà thôi | |
主 | 音読み:
シュ |
_ ご主人 (chủ nhân) :ごしゅじん– chồng người khác
|
訓読み:
おもーに |
_ 主に (chủ) : おもに– chủ yếu, phần lớn
|
|
PHIÊN | Cả ngàn 千 người thay phiên 番 nhau thu hoạch gạo 米 trên cánh đồng 田 | |
番 | 音読み:
バン |
_ 一番 (nhất phiên) :いちばん– nhất
_ 番号 (phiên hiệu) :ばんごう– số hiệu _ 交番 (giao phiên) :こうばん– đồn cảnh sát
|
ĐỊA | ||
地 | 音読み:
チ ジ |
_ 地図 (địa đồ) :ちず– bản đồ
_ 地下鉄 (địa hạ thiết) :ちかてつ– tàu điện ngầm _ 地球 (địa cầu) :ちきゅう– trái đất _ 地震 (địa chấn) :じしん– động đất
|
HIỆU | Cái mồm口 không thở 丂 được nữa là dấu hiệu đã chết rồi | |
号 | 音読み:
ゴウ |
_ 番号 (phiên hiệu) : ばんごう– số hiệu
_ 信号 (tín hiệu) : しんごう– tín hiệu
|
KINH | Thủ đô là nơi những vị quan chức áo mũ 亠 làm việc, những lời nói 口 nhỏ 小 của họ rất quan trọng
|
|
京 | 音読み:
キョウ |
_ 東京 (đông kinh) : とうきょう– thành phố tokyo
_ 京都 (kinh đô) : きょうと– thành phố kyoto |
ĐÔ | Ở thủ đô có một đống 阝kẻ 者 | |
都 | 音読み:
ト |
_ 首都 (thủ đô) : しゅと– thủ đô
_ 都会 (đô hội) : とかい– đô thị
|
訓読み:
つ |
_ 都合 (đô hợp) : つごう– hoàn cảnh
_ 都合がいい (đô hợp) : つごうがいい– thuận tiện _ 都合がわるい (đô hợp) : つごうがわるい– không thuận tiện |
|
ĐẠO | Người dẫn đầu 首 sẽ luôn là người đi ⻌ trước trên con đường để mọi người đi sau dõi theo | |
道 | 音読み:
ドウ |
_ 道具 (đạo cụ) :どうぐ– dụng cụ
|
訓読み:
みち |
_ 道 (đạo) : みち– đường
_ 近道 (cận đạo) : ちかみち– đường tắt
|
|
PHỦ | Chính là chính phủ luôn ở trong ngôi nhà có mái nhà广 và được nhân dân giao phó付 niềm tin | |
府 | 音読み:
フ |
_ 政府 (chính phủ) :せいふ– chính phủ
|
HUYỆN | Để mở rộng tầm mắt目 thì người ta chặt bớt cây 朩 đi. Công việc này hay được tiến hành ở các huyện | |
県 | 音読み:
ケン |
_ 広島県 (quảng đảo huyện) :ひろしまけん– tỉnh Hiroshima
|
THỊ | Chợ là nơi mà người ta mua bán khăn 巾 dưới những sạp hàng có mái che 亠 | |
市 | 音読み:
シ |
_ 市民 (thị dân) :しみん– người dân
_ 都市 (đô thị) :とし– đô thị _ 市役所 (thị chính sở) :しやくしょ– tòa thị chính
|
訓読み:
いち |
_ 市場 (thị trường) : いちば– chợ
|
|
THÔN | Ở thôn làng này có những cái cây木 một tấc寸 | |
村 | 音読み:
ソン |
_ 村長 (thôn trường) :そんちょう– trưởng thôn
|
訓読み:
むら |
_ 村 (thôn) : むら– làng
|
|
MỖI | Mỗi người 𠂉 đều có một bà mẹ 毋 | |
毎 | 音読み:
マイ |
_ 毎日 (mỗi nhật) : まいにち– mỗi ngày
_ 毎年 (mỗi niên) : まいとし– mỗi năm _ 毎月 (mỗi nguyệt) : まいつき– mỗi tháng _ 毎週 (mỗi chu) : まいしゅう– mỗi tuần _ 毎晩 (mỗi vãn) : まいばん– mỗi tối
|
CHU | Tuần có nghĩa là ngày bước đi ⻌một vòng xung quanh 周từ thứ 2 tuần này rồi lại đến thứ 2 tuần sau | |
週 | 音読み:
シュウ |
_ 今週 (kim chu) : こんしゅう– tuần này
_ 来週 (lai chu) : らいしゅう– tuần sau _ 先週 (tiên chu) : せんしゅう– tuần trước _ 毎週 (mỗi chu) : まいしゅう– mỗi tuần _ 週末 (chu mạt) : しゅうまつ– cuối tuần _ 一週間 (nhất chu gian) : いっしゅうかん– 1 tuần
|
ÁNH/ẢNH | Ở giữa 央 mặt trời 日 thì ánh sáng luôn chiếu rõ ràng nhất. | |
映 | 音読み:
エイ |
_ 映画 (ảnh họa) :えいが– phim
_ 映画館 (ảnh họa quán) :えいがかん– rạp chiếu phim
|
HOẠ | Làm sao để nhét cả 1 一 cánh đồng 田 vào trong ngăn tủ đang mở 凵 ra ? Cách duy nhất là vẽ lại hình ảnh của cánh đồng đó rồi nhét vào tủ | |
画 | 音読み:
ガ カク |
_ 映画 (ảnh họa) :えいが– phim
_ 漫画 (mạn họa) :まんが– truyện tranh _ 画家 (ảnh gia) :がか– họa sĩ _ 絵画 (hội họa) :かいが– ảnh vẽ _ 計画 (kế họa) :けいかく– kế hoạch
|
ĐỒ | Nhìn giống cái bản đồ với dấu X chéo chỉ chỗ kho báu, và 2 dấu giọt nước như kí hiệu 2 cái cây | |
図 | 音読み:
ト ズ |
_ 図書館 (đồ thư quán) :としょかん– thư viện
_ 地図 (địa đồ) :ちず– bản đồ
|
QUÁN | Các quan chức官 hay cùng ngồi ăn 飠ở trụ sở công quyền của nhà nước | |
館 | 音読み:
カン |
_ 図書館 (đồ thư quán) :としょかん– thư viện
_ 大使館 (đại sứ quán) :たいしかん– đại sứ quán _ 美術館 (mỹ thuật quán) :びじゅつかん– bảo tàng mỹ thuật
|
CÔNG | Sự riêng tư 厶 bị chia sẻ ra tám八 phần thì nó sẽ là của chung và công cộng. | |
公 | 音読み:
コウ |
_ 公園 (công viên) :こうえん– công viên
_ 公立 (công lập) :こうりつ– công lập _ 公平 (công bình) :こうへい– công bằng _ 公開 (công khai) :こうかい– công khai
|
VIÊN | Công viên là phạm vi口 người ta mặc những bộ quần dài 袁 đi dạo | |
園 | 音読み:
エン |
_ 公園 (công viên) :こうえん– công viên
_ 動物園 (động vật viên) :どうぶつえん– sở thú _ 遊園地 (du viên địa) :ゆうえんち– khu vui chơi _ 幼稚園 (ấu trĩ viên) :ようちえん– trường mẫu giáo
|
PHU | Trong hai二 người 人thì phải có người chồng làm chủ gia đình | |
夫 | 音読み:
ふ ぶ |
_ 夫婦 (phu phụ) : ふうふ– vợ chồng
_ 夫妻 (phu thê) : ふさい– vợ chồng _ 丈夫 (な) (trượng phu) : じょうぶ– bền chắc _ 大丈夫 (đại trượng phu) : だいじょうぶ– ổn
|
訓読み:
おっと |
_ 夫 (phu) : おっと– chồng
|
|
THÊ | ||
妻 | 音読み:
サイ |
_ 夫妻 (phu thê) : ふさい– vợ chồng
|
訓読み:
つま |
_ 妻 (thê) : つま– vợ
|
|
ĐẶC | Ấn Độ là nơi con bò 牛là vật đặc biệt được thờ cúng trong chùa chiền 寺 | |
特 | 音読み:
とく とっ |
_ 特別 (đặc biệt) : とくべつ– đặc biệt
_ 特に (đặc) : とくに– đặc biệt _ 特急電車 (đặc cấp điện xa) : とっきゅでんしゃ– tàu tốc hành
|
TƯ | Ngày xưa thì ruộng đồng là thứ rất quan trọng đối với người nông dân, nên trong trái tim của họ lúc nào cũng có suy nghĩ về ruộng đồng | |
思 | 音読み:
シ |
_ 意思 (ý tư) : いし– dự định
|
訓読み:
おも |
_ 思う (tư) :おもう– nghĩ
_ 思い出す (tư xuất) :おもいだす– nhớ về _ 思い切り (tư thiết) :おもいきり– quyết tâm
|
|
LIỆU | Đong gạo 米bằng cái đấu 斗 để chuẩn bị nguyên liệu và tính toán chi phí cho bữa ăn hôm nay | |
料 | 音読み:
リョウ |
_ 料理 (liệu lý) :りょうり– đồ ăn
_ 資料 (tư liệu) :しりょう– tài liệu _ 無料 (vô liệu) :むりょう– miễn phí _ 給料 (cấp liệu) :きゅうりょう– lương _ 材料 (tài liệu) :ざいりょう– nguyên liệu
|
LÝ | Vị Vua 王 ở ngôi làng 里 luôn phải là người giỏi lí luận và nhiều lí lẽ để thuyết phục dân làng nghe theo lời mình. | |
理 | 音読み:
リ |
_ 料理 (liệu lý) :りょうり– đồ ăn
_ 無理 (vô lý) :むり– vô lý _ 理由 (lý do) :りゆう– không thể _ 修理 (tu lý) :しゅうり– sửa
|
HỮU | Bàn tay 𠂇để ở bên trái thân người 月 như là giữ khư khư cái vật gì đó của mình ở bên cạnh | |
有 | 音読み:
ユウ |
_ 有名 (hữu danh) :ゆうめい– nổi tiếng
_ 所有 (sở hữu) :しょゆう– sở hữu |
DƯƠNG | Đại dương là nơi mà mặt nước 氵 có những con sóng to, dày, cuộn tròn như bộ lông cừu 羊 vậy | |
洋 | 音読み:
ヨウ |
_ 洋服 (dương phục) : ようふく– âu phục
_ 洋食 (dương thực) : ようしょく– đồ ăn Tây
|
PHỤC | Cả cơ thể 月 được bao bọc lại 𠬝 tức là bộ quần áo | |
服 | 音読み:
フク |
_ 洋服 (dương phục) : ようふく– âu phục
_ 服 (phục) : ふく– quần áo _ 和服 (hòa phục) : わふく– quần áo Nhật
|
Y | ||
衣 | 音読み:
イ |
_ 衣類 (y loại) : いるい– áo quần
_ 衣服 (y phục) : いふく– áo quần
|
ĐOẢN | Thời gian để mũi tên 矢 bay đến đích nó cũng ngắn ngủi đúng bằng kích cỡ 豆 một hạt đậu | |
短 | 音読み:
タン |
_ 短所 (đoản sở) : たんしょ– điểm yếu
_ 短期 (đoản kì) : たんき– thời gian ngắn |
訓読み:
みじかーい |
_ 短い (đoản) : みじかい– ngắn
|
|
MAO | ||
毛 | 訓読み:
け |
_ 毛 (mao) :け– lông tóc
_ 髪の毛 (phát mao) :かみのけ– sợi tóc
|
MỊCH | ||
糸 | 音読み:
イト |
_ 糸 (mịch) :いと– sợi chỉ
_ 毛糸 (mao mịch) :けいと– sợi len
|
NGỌC | Bảo Ngọc 玉 trong thiên hạ đều do Vua 王 làm Chủ 丶 nhân | |
玉 | 訓読み:
たま |
_ 玉 (ngọc) :たま– tiền xu
|
QUANG | Chàng trai trẻ 儿 đội lên đầu cái mâm 一 lửa ⺌ phát ra ánh sáng. Giống với hình ảnh cầm đuốc Olympic, rất vinh dự và vinh quang | |
光 | 音読み:
コウ |
_ 日光 (nhật quang) : にっこう– ánh mặt trời
_ 観光 (quan quang) : かんこう– tham quan
|
訓読み:
ひかり |
_ 光 (quang) : ひかり– ánh sáng
|
|
DỊCH | Con ngựa馬 cao mười thước尺 dừng lại trước nhà ga | |
駅 | 音読み:
エキ |
_ 駅 (dịch) : えき– nhà ga
_ 駅員 (dịch viên) : えきいん– nhân viên nhà ga _ 駅前 (dịch tiền) : えきまえ– trước nhà ga
|
THIẾT | Khác với vàng bạc, sắt thép là thứ kim loại 金 sẽ bị mất 失 đi lớp vỏ bên ngoài theo thời gian | |
鉄 | 音読み:
テツ |
_ 地下鉄 (địa hạ thiết) : ちかてつ– tàu điện ngầm
_ 鉄 (thiết) : てつ– sắt _ 鉄道 (thiết đạo) : てつどう– đường sắt
|
THỪA | Những cây lúa 禾 được xếp và buộc lại thành những bó hình vuông口 rồi chất lên xe chở đi | |
乗 | 訓読み:
のーる のせーる |
_ 乗る (thừa) : のる– lên xe
_ 乗り物 (thừa vật) : のりもの– phương tiện đi lại _ 乗り換える (thừa hoán) : のりかえる– đổi xe _ 乗せる (thừa) : のせる– chất lên
|
GIÁNG | ||
降 | 訓読み:
おーりる おーろす ふーる |
_ 降りる (giáng) : おりる– xuống xe
_ 降る (giáng) : ふる– rơi (mưa, tuyết) _ 降ろす (giáng) : おろす– dỡ xuống
|
KHAI | mở cổng門 đền (幵 tưởng tượng hình này giống cái cổng đền của nhật) | |
開 | 音読み:
カイ |
_ 開始する (khai thùy) : かいしする– bắt đầu
_ 開会式 (khai hội thức) : かいかいしき– lễ khai mạc
|
訓読み:
あーく あーける ひーらく |
_ 開く (khai) : あく– mở (tự)
_ 開ける (khai) : あける– mở (ngoại, tha) _ 開く (khai) : ひらく– mở (lớp)
|
|
BẾ | Người tài 才 thì họ phải đóng cửa門 trải qua một quá trình tu luyện bế quan | |
閉 | 音読み:
ヘイ |
_ 閉会式 (bế hội thức) : へいかいしき– lễ bế mạc
|
訓読み:
し |
_ 閉まる (bế) : しまる– đóng (tự)
_ 閉める (bế) : しめる– đóng (ngoại, tha) _ 閉じる (bế) : とじる– đóng lại, nhắm (mắt)
|
PHÁT | 2 二 đôi chân 儿 để lại dấu chân trên đường chạy sau khi xuất phát | |
発 | 音読み:
はつ はっ |
_ 発音 (phát âm) : はつおん– phát âm
_ 発明 (phát minh) : はつめい– phát minh _ 出発 (xuất phát) : しゅっぱつ– xuất phát _ 発表 (phát biểu) : はっぴょう– phát biểu _ 発見 (phát kiến) : はっけん– phát hiện |
TRƯỚC | Con cừu ⺷ đến lò mổ sau đó bị người ta thịt (chém cho phát) 丿, để lấy bộ da rồi làm áo để mặc nhìn 目 trông cho sang chảnh | |
着 | 音読み:
き ぎ |
_ 着る (trước) : きる– mặc
_ 着物 (trước vật) : きもの– kimono _ 上着 (thượng trước) : うわぎ– áo khoác _ 下着 (hạ trước) : したぎ– quần áo lót _ 水着 (thủy trước) : みずぎ– đồ bơi
|
訓読み:
つーく |
_ 着く (trước) : つく– đến nơi
|
|
GIAO | Bố父 đội mũ亠bảo hiểm tam gia giao thông | |
交 | 音読み:
コウ |
_ 交番 (giao phiến) : こうばん– đồn cảnh sát
_ 交差点 (giao xa điểm) : こうさてん– ngã tư _ 交通事故 (giao thông sự cố) : こうつうじこ–tai nạn giao thông _ 交換 (giao hoán) : こうかん– chuyển đổi, giao hoán
|
THÔNG | Muốn thông suốt, phải dũng甬cảm bước đi辶 tiếp trên con đường đã chọn | |
通 | 音読み:
ツウ |
_ 交通 (giao thông) : こうつう– giao thông
_ 普通 (phổ thông) : ふつう– thông thường
|
訓読み:
とお-る かよ-う |
_ 通る (thông) : とおる– chạy, đi qua
_ 通り (thông) : とおり– đường đi _ 通う (thông) : かよう– đi lại
|
|
ĐÀI | Tượng đài là nơi mọi người tụ tập nói口 chuyện riêng tư厶 | |
台 | 音読み:
ダイ タイ |
_ 二台 (nhị đài) : にだい– 2 cái máy
_ 台所 (đài sở) : だいどころ– nhà bếp _ 舞台 (vũ đài) : ぶたい– sân khấu _ 台風 (đài phong) : たいふう– bão
|
CHỈ | Khi đi trên đường bỗng nhiên trên mặt đất mà bạn thấy có một一 cái que cắm xuống đất 〡 và cây gậy thần 卜 (chữ bốc) thì phải dừng lại | |
止 | 音読み:
シ |
_ 中止 (trung chỉ) : ちゅうし– hoãn
_ 禁止 (cấm chỉ) : きんし– cấm
|
訓読み:
とーまる とーめる |
_ 止まる (chỉ) : とまる– dừng lại
_ 止める (chỉ) : とめる– dừng, đỗ |
|
SẮC | Sắc đẹp làm cho đàn ông thèm muốn tới mức há hốc mồm ra ⺈ và làm cho họ trông mong, trông đợi 巴 để được ngắm nhìn sắc đẹp đó | |
色 | 音読み:
シキ |
_ 景色 (cảnh sắc) : けいしき– phong cảnh
|
訓読み:
いろ |
_ 色 (sắc) : いろ– màu sắc
_ 色々 (な) (sắc kép) : いろいろ– nhiều, đa dạng
|
XÍCH | Anh ta bị dao đâm 刀 , từ hai bên con dao tám 八 giọt máu đỏ chảy xuống đất 土 | |
赤 | 音読み:
あか |
_ 赤い (xích) : あかい– màu đỏ
_ 赤ちゃん (xích) : あかちゃん– em bé _ 赤字 (xích tự) : あかじ– lỗ vốn |
HOÀNG | Cộng lại 共 những cây lúa mọc từ cánh đồng由. Làm cho ta liên tưởng tới những vụ gặt, thu hoạch lúa vàng ươm cả một cánh đồng | |
黄 | 訓読み:
き |
_ 黄色 (hoàng sắc) : きいろ– màu vàng
|
THANH | Vua王ngắm trăng月 trên mặt nước màu xanh | |
青 | 音読み:
セイ |
_ 青春 (thanh xuân) : せいしゅん– thanh xuấn
_ 青年 (thanh niên) : せいねん– thanh niên |
訓読み:
あおーい |
_ 青春 (thanh xuân) : せいしゅん– thanh xuấn
_ 青年 (thanh niên) : せいねん– thanh niên |
|
BỆNH | Người bệnh疒thì trong内 người có một一 căn bệnh | |
病 | 音読み:
ビョウ |
_ 病院 (bệnh viện) : びょういん– bệnh viện
_ 病気 (bệnh khí) : びょうき– bệnh _ 重病 (trọng bệnh) : じゅうびょう– bệnh nặng |
VIỆN | Viện là nơi tập hợp cả đống 阝 người để hoàn thành 完 công việc gì đó | |
院 | 音読み:
イン |
_ 病院 (bệnh viện) : びょういん– bệnh viện
_ 入院する (nhập viện) : にゅういんする– nhập viện _ 退院する (thoái viện) : たいいんする– ra viện _ 美容院 (mĩ dung viện) : びよういん–thẩm mĩ viện
|
Y | Cái hộp 匚 đầy mũi tên nhọn 矢 để bác sĩ dùng châm cứu chữa bệnh cho bệnh nhân | |
医 | 音読み:
イ |
_ 医者 (y giả) : いしゃ– bác sĩ
_ 歯医者 (xỉ y giả) : はいしゃ– nha sĩ _ 医学 (y học) : いがく– y học _ 医院 (y viện) : いいん– phòng khám
|
KHOA | Nhà khoa học thời xưa dùng cái đấu 斗 đong gạo để xác định xem sản lượng của cây lúa 禾 có tốt ko | |
科 | 音読み:
か |
_ 科目 (khoa mục) : かもく– môn học
_ 科学 (khoa học) : かがく– khoa học _ 学科 (học khoa) : がっか– chương trình giảng dạy _ 理科 (lý khoa) : りか– khoa học tự nhiên _ 内科 (nội khoa) : ないか– nội khoa (trong bệnh viện)
|
DƯỢC | Thứ hoa cỏ艹, lá cây mà có thể đem lại niềm vui, lạc thú 楽 cho con người ấy chính là thuốc | |
薬 | 音読み:
やっ |
_ 薬局 (dược cục) : やっきょく– hiệu thuốc
|
訓読み:
くすり ぐすり |
_ 薬 (dược) : くすり– thuốc
_ 薬指 (dược chỉ) : ぐすりゆび– ngón áp út _ 風邪薬 (phong tà dược) : かぜぐすり– thuốc cảm cúm |
|
ĐÃI | Chùa 寺 là nơi rất hiếu khách do đó, chỉ cần bạn bước chân 彳 đi tới chùa 寺 là sẽ có người đợi sẵn ở đó và tiếp đãi bạn | |
待 | 音読み:
タイ |
_ 招待する (chiêu đãi) : しょうたいする– chiêu đãi, mời
|
訓読み:
まーつ |
_ 待つ (đãi) : まつ– chờ đợi
_ 待ち合わせる (đãi hợp) :まちあわせる– hẹn gặp
|
HỢP | ở trong nhà một一 người một miệng ăn口 là hợp lý | |
合 | 訓読み:
あーう あい |
_ 合う (hợp) : あう– vừa, hợp
_ 試合 (thí hợp) : しあい– trận đấu
|
KẾ | Để chuẩn bị kế hoạch 計 chi tiết thì phải nói 言ra mười 十phương án để bàn bạc | |
計 | 音読み:
ケイ |
_ 時計 (thời kế) : とけい– đồng hồ
_ 計画 (kế họa) : けいかく– kế hoạch _ 計算 (kế toán) : けいさん– kế toán, sự tính toán _ 合計 (hợp kế) : ごうけい– tổng cộng
|
訓読み:
はかーる |
_ 計る (kế) : はかる– đong đếm, đo đạc (thời gian)
|
Download tài liệu: Here
Xem thêm: FlashCard Kanji N4 PDF