Home / Từ vựng tiếng Nhật / Những từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Nhật

Những từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Nhật

Những từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Nhật
Trong bày này chúng ta sẽ cùng học những từ vựng tiếng Nhật đồng âm mà khác nghĩa.

Hiragana Kanji Nghĩa
さる Con khỉ
去る Rời đi, rời khỏi
はし Cây cầu
Đũa, đôi đũa
しんせい 神聖 Thần thánh
申請 Xin
真正 Chân chính, đoan chính
心性 Tâm tính
こい Yêu
Cá chép
故意 Cố ý
かえる 帰る Về nhà
買える Mua được
変える Thay đổi
Con ếch
あたい Giá trị, đáng giá
Chi phí
こうしょう 交渉 Đàm phán
高尚 Lịch sự, tao nhã
公証 Công chứng
考証 Khảo chứng, kiểm chứng
口承 Truyền miệng
厚相 Bộ trưởng bộ y tế
こうせい 更生 Cải tạo
校正 Hiệu chỉnh
恒星 Hành tinh
後世 Hậu thế
公正 Công chính, công bằng
さんか 参加 Tham gia
賛歌 Tán dương, ca tụng
酸化 Oxy hóa
惨禍 Thảm khốc
しこう 嗜好 Yêu thích
思考 Suy nghĩ
志向 Trí hướng
至高 Đạt tới đỉnh điểm, cao điểm
せいか 製菓 Ra quả
成果 Thành quả
聖歌 Thánh ca
生花 Ra hoa
生家 Gia đình nơi sinh ra

Xem thêm:
Tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
Tổng hợp 2900 từ vựng tiếng Nhật ngành ô tô, sửa chữa ô tô