Home / Speed Master Goi N3 / Từ vựng Speed Master Goi N3 – Bài 34 + 35

Từ vựng Speed Master Goi N3 – Bài 34 + 35

Từ vựng Speed Master Goi N3 – Bài 34 + 35

Bài 34 + 35: 擬音語。擬態語 Từ tượng thanh.

No. Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning
1 擬態語 ぎたいご gitaigo Từ tượng hình
2 擬音語 ぎおんご  giongo Từ tượng thanh
3 ざあざあ zaazaa (nước chảy ào ào)
4 ぱらぱら parapara rời rạc, lẻ tẻ
5 わいわい  waiwai ồn ào, náo nhiệt
6 にこにこ  nikoniko mỉm cười
7 にっこり  nikkori cười toe toét
8 じっと  jitto im bặt
9 じろじろ  jirojiro nhìn chăm chú, nhìn chằm chằm
10 ぶつぶつ  butsubutsu làu bàu, càu nhàu
11 ひそひそ hisohiso thì thầm, rón rén
12 ぺらぺら/ ペラペラ  perapera lưu loát, trôi chảy, liền tù tì
13 ぺこぺこ/ ペコペコ pekopeko đói meo, rất đói
14 ごくごく  gokugoku đói vô cùng, đói cực kỳ
15 はっきり/ ハッキリ  hakkiri rõ ràng
16 すっかり sukkari hoàn toàn, hết cả, toàn bộ
17 確り しっかり  shikkari chắc chắn
18 きちんと  kichinto ngay ngắn
19 ちゃんと  chanto nghiêm chỉnh
20 うっかり/ ウッカリ ukkari bất cẩn, lơ đãng
21 ますます masumasu ngày càng
22 段段 だんだん dandan dần dần
23 どんどん/ ドンドン dondon đều đều
24 生き生き いきいき  ikiiki sống động
25 わくわく wakuwaku run rẩy; lo lắng; hồi hộp
26 いらいら  iraira cáu kỉnh; khó chịu
27 むっとする Mutto suru hầm hầm, bừng bừng
28 うんざり/ ウンザリ unzari tẻ nhạt; nhàm chán; chán ngấy
29 むかむか/ ムカムカ mukamuka bực tức, tức tối, cảm thấy buồn nôn
30 どきどき dokidoki hồi hộp (tim đập thình thịch)
31 ほっと hotto với một cảm giác nhẹ nhõm
32 すっきり sukkiri dễ chịu, tỉnh táo, trong sạch
33 のんびり  nonbiri một cách vô tư; yên lặng; yên bình
34 ぴかぴかする Pikapika suru lấp lánh, sáng loáng
35 ごちゃごちゃ gochagocha lộn xộn, lung tung, rối tung
36 ぼろぼろ/ ボロボロ boroboro rách bươm, rách nát
37 ばらばら barabara phân tán, rời ra, lìa ra
38 ぴったり pittari vừa vặn, vừa khớp, chặt chẽ
39 びしょびしょ bishobisho ướt sũng, sũng nước
40 たっぷり tappuri đầy đủ, đầy tràn
41 そっと sotto len lén, bí mật
42 さっさと Sassato nhanh chóng, khẩn trương
43 ざっと zatto qua loa, đại khái, xấp xỉ
44 じっくり  jikkuri có chủ ý, cẩn thận, kỹ lưỡng, kỹ càng
45 ぐっすり gussuri trạng thái ngủ say, ngủ ngon
46 ぎりぎり  girigiri sát nút, sát giờ, vừa đủ
47 そっくり sokkuri giống hệt