Mẫu ngữ pháp N5: ~や~など: Như là…và…
Cấu trúc: N1 + や + N2 + など ~
Ý nghĩa: Như là … và …; như là… nào là…
Giải thích: Trợ từ 「や」được dùng khi chúng ta muốn liệt kê các danh từ. Trợ từ 「や」được dùng để liệt kê một số đối tượng tiêu biểu (hai danh từ trở lên) mà thôi. Chúng ta có thể dùng trợ từ 「など」ở cuối danh từ để biểu thị rõ rằng có những đối tượng khác ngoài đối tượng được nêu.
Ví dụ:
1. 机の上に本やペンなどがあります。
Tsukue no ue ni hon ya pen nado ga arimasu.
Trên bàn có sách và viết, v.v…
2. 袋の中にお金や写真などがあります。
Fukuro no naka ni okane ya shashin nado ga arimasu.
Trong túi có tiền, hình, …
3. わたしは日本の文化や自然の景色などが好きです。
Watashi wa nihon’nobunka ya shizen no keshiki nado ga sukidesu.
Tôi thích văn hóa, quang cảnh tự nhiên .v.v. của Nhật.
4. 部屋の中にテレビや冷蔵庫などがあります。
Heya no naka ni terebi ya reizouko nado ga arimasu.
Trong phòng có nào là tivi, nào là tủ lạnh .v.v.