Mẫu ngữ pháp N4: ~ 予定です: Dự định/ kế hoạch…
Cấu trúc:
Vる + 予定です
Nの + 予定です
Ý nghĩa: Dự định/ kế hoạch…
Giải thích:
Diễn tả một dự định, lịch trình hay kế hoạch đã được quyết định, không phải là ý định đơn thuần của người nói, không dùng với các việc xảy ra hàng ngày.
Ví dụ:
1. 私は旅行へ行く予定です。
Watashi wa ryokō e iku yoteidesu.
Tôi dự định đi du lịch
2. 来年日本へ行く予定です。
Rainen Nihon e iku yotei desu.
Năm sau tôi dự định đi Nhật
3. 新しい時計を買う予定です。
Atarashī tokei o kau yotei desu.
Tôi dự định mua đồng hồ mới
4. 明日に書類を送付する予定です。
Ashita ni shorui o sōfu suru yotei desu.
Tôi dự định sẽ gửi tài liệu vào ngày mai