Bài tập Trợ Từ trong tiếng Nhật – Phần 3 (Có đáp án)
Bài tập Trợ Từ tiếng Nhật cấp độ N5.
Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống
例:
これ ( は ) 本です。
1) わたしは ミラーです。
ことし (____)4月 (____) アメリカ (____) 来ました。
2) 毎日 電車 (____)会社 (____) 行きます。
3) きのう 9時半 (____)うち (____) 帰りました。
4) けさ わたしは 松本さん (____)ここ (____) 来ました。
5) おととい どこ (____)行きませんでした。
6) あさって 一人 (____)デパート (____) 行きます。
Đáp án và giải thích
例:
これ ( は ) 本です。
Đây là quyển sách.
1) わたしは ミラーです。
Tôi là Miller.
ことし ( の )4月 ( に ) アメリカ ( から ) 来ました。
Tôi đã đến từ Mỹ vào tháng 4 năm nay.
2)
毎日 電車 ( で )会社 ( へ ) 行きます。
Mỗi ngày đến công ty bằng xe điện.
3) きのう 9時半 ( に )うち ( へ ) 帰りました。
Ngày hôm qua đã về nhà vào 9 giờ rưỡi.
4) けさ わたしは 松本さん ( と )ここ ( へ ) 来ました。
Sáng nay tôi đã đến đây với cô Matsumoto.
5) おととい どこ ( も )行きませんでした。
Ngày hôm kia đã không đi đâu cả.
6) あさって 一人 ( で )デパート ( へ ) 行きます。
Ngày mốt tôi sẽ đi đến cửa tiệm bách hóa một mình.
Xem thêm bài:
Bài tập Trợ Từ trong tiếng Nhật – Phần 4 (Có đáp án)
Cách phân biệt trợ từ は / が