Home / Từ vựng tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.
Bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành, theo chủ đề trong cuộc sống.

 

CÁCH DÙNG TRẠNG TỪ TRONG TIẾNG NHẬT

CÁCH DÙNG TRẠNG TỪ TRONG TIẾNG NHẬT CÁCH DÙNG PHÓ TỪ TRONG TIẾNG NHẬT Xem thêm: Phó Từ N4 thường xuất hiện trong JLPT (Có ví dụ) Bài liên quan đến Từ Láy, Phó Từ, Liên Từ thường gặp trong JLPT

Read More »

Liên Từ trong tiếng Nhật mà bạn nên biết

Liên Từ trong tiếng Nhật mà bạn nên biết Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những Từ Nối, Liên Từ trong tiếng Nhật. Liên từ thứ tự trong tiếng Nhật そして: và, với lại それから:sau đó, từ sau đó それでは: sau đó, vậy thì VD: ベトナムの食べ物はおいしいです。そして、安いです。 Đồ …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật về hoạt động hàng ngày

Từ vựng tiếng Nhật về hoạt động hàng ngày 日常生活(にちじょうせいかつ): Sinh hoạt hàng ngày 目覚(めざ)まし時計(とけい)をかける: Đặt đồng hồ báo thức 目覚(めざ)まし時計(とけい)がなる: Đồng hồ báo thức reo 目覚(めざ)まし時計(とけい)をとめる: Tắt đồng hồ báo thức 目(め)が覚(さ)める: thức dậy 目(め)を覚(さ)ます: bị đánh thức ねぼうをする: Ngủ dậy muộn ふとんをたたむ: gấp chăn 着替(きが)える: thay quần áo …

Read More »

50 Động Từ tiếng Nhật thông dụng

50 Động Từ tiếng Nhật thông dụng 1. 行く [いく] iku : đi 2. 見る [みる] miru : nhìn, xem, ngắm 3. する [する] suru : làm 4. 出る [でる] deru: đi ra, rời khỏi 5. 使う [つかう] tuskau : sử dụng 6. 作る [つくる] tsukuru : làm, tạo ra …

Read More »

Tổng hợp cụm từ đi với 気 trong JLPT

Tổng hợp cụm từ đi với 気 trong JLPT 1. 気が重い Cảm giác nặng nề 2. 気が利く Chu đáo, nhanh nhẹn, tinh ý 3. 気が気でない Bứt rứt khó chịu 4. 気になる = 心配 Để ý, lo lắng 5. 気を使う Lưu tâm, ân cần 6. 気が散る Bị phân tâm 7. 気がつく= …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật khi bị thương

Từ vựng tiếng Nhật khi bị thương Trong bài này chúng ta cùng học về những từ vựng tiếng Nhật khi bị thương và liên quan đến sức khỏe. Từ vựng tiếng Nhật về sức khỏe Xem thêm: Những mẫu câu đi khám bệnh tiếng Nhật thông dụng Từ vựng …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật về các loại chi phí

Từ vựng tiếng Nhật về các loại chi phí Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật thường gặp về các loại chi phí Xem thêm: Mẫu câu tiếng Nhật thông dụng khi làm thêm tại quán (ARUBAITO) Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng gia đình

Read More »

100 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong Manga Và Anime

100 Từ Tiếng Nhật Cực Kỳ Thông Dụng Trong Manga Và Anime 1. 危ない(あぶない) Nguy hiểm Hay được nói chệch là あぶねー! 危ない関係(あぶないかんけい) = mối quan hệ nguy hiểm 2. 馬鹿(ばか) Ngu ngốc, ngu ばかもの(馬鹿もの) = đồ ngu Từ tương tự: まぬけ(間抜け) = dở hơi, đồ dở hơi 3. だまる(黙る) …

Read More »