Home / Từ vựng tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.
Bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành, theo chủ đề trong cuộc sống.

 

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kaigo

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kaigo “kaigo” (介護) có nghĩa là chăm sóc, điều dưỡng, đặc biệt là chăm sóc người cao tuổi, người bệnh hoặc người khuyết tật.  Download: PDF Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật ngành Điều Dưỡng Tài Liệu Ôn Thi Kỹ Năng Đặc Định …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi thuê nhà ở Nhật

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi thuê nhà ở Nhật ① 賃貸(ちんたい: chintai): cho thuê nhà 不動産(ふどうさん: fudousan): bất động sản ② 賃料(ちんりょう: chinryou): Tiền thuê nhà ・ 下限(かげん: kagen): giới hạn dưới (số tiền tối thiểu) ・ 上限(じょうげん: jougen): giới hạn trên (số tiền tối đa) ・ 家賃(やちん: yachin): tiền nhà hàng …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật về các loại côn trùng

Từ vựng tiếng Nhật về các loại côn trùng 1. クモ : Con nhện 2. 蛾(が) : Bướm đêm 3. 蜂(はち)の群(む)れ : Đàn ong 4. 毒蜘蛛(どくぐも) : Nhện độc 5. トンボ : Chuồn chuồn 6. 繭(まゆ) : Kén tằm 7. 毛虫(けむし) : Con sâu 8. 蝶(ちょう) : Con bướm 9. …

Read More »

Từ tiếng Nhật cùng nghĩa và cách dùng

Từ tiếng Nhật cùng nghĩa và cách dùng Cùng tiengnhatcoban học về những từ cùng nghĩa và cách sử dụng phù hợp trong tiếng Nhật. Xem thêm bài: Cụm từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y Tế – Phần 3 Hạn sử dụng trong tiếng Nhật là gì?

Read More »

Hạn sử dụng trong tiếng Nhật là gì?

Hạn sử dụng trong tiếng Nhật là gì? Từ vựng tiếng Nhật về từ Hạn sử dụng in trên bảo bì sản phẩm. [Có thể bạn chưa biết] Hạn sử dụng đồ ăn ở Nhật: Có hai loại hạn sử dụng được ghi trên đồ ăn ở Nhật là 賞味期限 …

Read More »

Tổng hợp Liên Từ trong tiếng Nhật

Liên từ trong tiếng Nhật có vai trò hết sức quan trọng, giúp liên kết các ý của một câu, liên kết ý giữa các câu trong đoạn văn, khiến cho đoạn văn, câu văn trở nên mượt mà, lưu loát, rõ nghĩa hơn. Chúng ta hãy cùng nhau tìm …

Read More »