Home / Ngữ pháp N2

Ngữ pháp N2

Học ngữ pháp tiếng Nhật N2 – 文法 N2

Ôn nhanh Ngữ pháp Shin Kanzen N2

Ôn nhanh Ngữ pháp Shin Kanzen N2 新完全マスタ文法N2 1 ~とき 1  〜祭(に) N+の+際に Vる+際に khi mang tính thông báo, tính quần chúng Khi sử dụng phòng họp, hãy điền vào mẫu yêu cầu ở quầy lễ tân.会議室をご利用になる際に 2  〜に際して N+の+ に際して Vる+ に際して khi thời gian đặc biệt, mang tính chủ ý, …

Read More »

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 9

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 9 99. Ngữ pháp ては…〜ては… (tewa…~tewa…) Ý nghĩa: Lặp lại hành vi / tình trạng Cách Dùng: Vて(は)Vます (bỏ ます)、Vて(は)Vます (bỏ ます) Ví dụ: 雨が降ってはやみ、降ってはやみしている。 Trời cứ mưa rồi lại tạnh, mưa rồi lại tạnh. 書いては消し、書いては消しで、レポートがなかなか進まない。 Cứ viết lại xóa, viết lại xóa, nên mãi …

Read More »

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 8

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 8 87. Ngữ pháp 限り (kagiri) Ý nghĩa 1: Nếu ~ (giả định, điều kiện) Cách Dùng 1:  V/Aい/Aな (thể thường) + 限り N/Aな + である + 限り Ví dụ: 私たちが黙っている限り、この秘密を人に知られることはない。 Nếu ta không nói thì sẽ không ai biết được bí mật này. …

Read More »

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 7

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 7 73. Ngữ pháp まい (mai) Cách Dùng: Vる + まい * Động từ nhóm II và nhóm III (ở thể từ điển) có thể bỏ る Ý nghĩa 1: Sẽ không làm ~ (thể hiện ý phủ định, dùng trong văn viết). Chủ ngữ …

Read More »

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 6

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 6 61. Ngữ pháp ことから (koto kara) Cách Dùng: V/Aい/Aな + ことから Ý nghĩa 1: Vì lý do ~ nên đoán là… Ví dụ: 声が震えていることから、彼女が緊張していることが分かった。 Tôi biết cô ấy đang rất căng thẳng, vì nghe giọng cô ấy run run. 遺書があったことから、A氏の死は自殺と断定された。 Vì có để lại …

Read More »

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 5

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 5 49. Ngữ pháp にあたって/あたり (ni atatte/ atari) Ý nghĩa: Làm 1 việc gì đó như 1 sự chuẩn bị trước khi ~; Làm 1 việc gì đó trong tình huống đặc biệt Cách Dùng: N/Vる + にあたって/あたり Ví dụ: 新しい仕事を始めるにあたり、叔父に100万円借りた。 Trước khi bắt đầu …

Read More »

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 4

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 4 37. Ngữ pháp っぱなし (ppanashi) Ý nghĩa 1: Trạng thái ~ cứ kéo dài liên tục Cách Dùng 1: Vます (bỏ ます) + っぱなし Ví dụ: この1週間雨が降りっぱなしで、洗濯物が乾かない。 Cả tuần nay trời cứ mưa hoài, đồ giặt vẫn chưa khô nữa. 新幹線は込んでいて、大阪まで3時間立ちっぱなしだった。 Tàu Shinkansen đông quá, …

Read More »

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 3

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 3 24. Ngữ pháp に相違ない (ni souinai) Ý nghĩa: Nhất định, chắc chắn (có lòng tin mạnh mẽ; dùng trong văn viết; giống với に違いない) Cách Dùng: N + に相違ない V/Aい/Aな (thể thường) + に相違ない * Aな không thêm だ đằng sau Ví dụ: これだけの証拠がある以上、犯人はあの男に相違ない思われる。 …

Read More »

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 2

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 2 13. Ngữ pháp まで (made) Ý nghĩa 1: Đến cả ~ Cách Dùng 1: (N)/(N + に) + まで Ví dụ: 午後になって風はますます強くなり、夕方には雪まで降り出した。 Chiều tới gió càng lúc càng mạnh, buổi tối thậm chí còn có tuyết rơi. この薬は飲んでも効果がないばかりか、深刻な副作用まで出るそうだ。 Uống thuốc này không những …

Read More »

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 1

Ngữ pháp Mimikara N2 – Unit 1 1 Ngữ pháp ことだ (kotoda) Ý nghĩa: đưa ra lời khuyên, mệnh lệnh nhẹ nhàng Cách Dùng: Vる/Vない + ことだ Ví dụ: パソコンの使い方を覚えたければ、まずさわってみることだ。 Muốn học được cách sử dụng máy tính thì trước hết phải thử động vào nó cái đã. 「ピアノが上手になりたかったら、毎日練習することですよ」 “Muốn giỏi …

Read More »