Home / Từ vựng tiếng Nhật / Các danh từ tiếng Nhật hay gặp trong giao tiếp

Các danh từ tiếng Nhật hay gặp trong giao tiếp

Các danh từ tiếng Nhật hay gặp trong giao tiếp
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những danh từ, thường được sử dụng trong tiếng Nhật khi giáo tiếp.

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning
寛容 かんよう kanyou khoan dung, độ lượng
牧師 ぼくし bokushi Linh mục, mục sư
裁判官 さいばんかん saibankan thẩm phán
獣医 じゅうい  juui Bác sỹ thú y
気分 きぶん  kibun tinh thần
喜び よろこび yorokobi sự phấn khởi, sự vui mừng
感情 かんじょう kanjou tình cảm, cảm xúc
食欲 しょくよく  shokuyoku Sự thèm ăn, ngon miệng
好意 こうい koui có ý tốt
便宜 べんぎ bengi tiện nghi
自信 じしん  jishin tự tin
誇り ほこり hokori niềm tự hào
不平 ふへい fuhei bất bình
疑い うたがい utagai sử nghi ngờ
性格 せいかく seikaku tính cách
特徴 とくちょう tokuchou Đặc trưng
夜明け よあけ yoake Bình minh
結婚式 けっこんしき kekkonshiki lễ cưới
祭り まつり matsuri hội hè, lễ hôi
しき shiki nghi thức; phong cách
博覧会 はくらんかい hakuran kai hội chợ, triển lãm
歴史 れきし rekishi lịch sử
循環 じゅんかん  junkan tuần hoàn
紀元前 きげんぜん kigenzen trước công nguyên
定休日 ていきゅうび teikyuubi ngày nghĩ
予約 よやく yoyaku Sự hèn trước, đặt trước
入場 にゅうじょう nyuujou sự vào hội trường; bước vào
登録 とうろく touroku đăng ký
計画 けいかく keikaku kế hoạch
期間 きかん kikan kỳ, thời kỳ; giai đoạn
西暦 せいれき seireki dương lịch
未来 みらい mirai tương lai
戦傷 せんしょう  senshou chiến tranh
自由 じゆう  jiyuu tự do
せい saga giới tính
いと ito sợi chỉ
遊び あそび asobi chơi
不足 ふそく fusoku thiếu, không đủ
競走 きょうそう kyousou cuộc chạy đua
指導力 しどうりょく shidou ryoku  khá năng lãnh đạo, người dẫn đầu (nhóm)
結果 けっか kekka Kết quả, kết cuộc
失敗 しっぱい shippai thất bại
欠点 けってん  ketten Khuyết điểm, thiếu sót
独立 どくりつ dokuritsu độc lập
祝い いわい  iwai chúc mừng
光栄 こうえい kouei Quang vinh
コンクール konkuuru cuộc thi đấu; cuộc thi
競技 きょうぎ kyougi thi đấu, cuộc thi đấu, trận thi đấu
挑戦 ちょうせん chousen sự thách thức
戦闘 せんとう sentou cuộc chiến, trận chiến
勝利 しょうり shouri thắng lợi, chiến thắng
しょう shou thưởng, giải thưởng
名札 なふだ nafuda bảng tên, thẻ tên
カレンダー karendaa Lịch
時計 とけい tokei Đồng hồ
成功 せいこう seikou Thành công

Xem thêm:
Tài liệu luyện giao tiếp Kaiwa trong tiếng Nhật
Cách nói giao tiếp xin việc bằng tiếng Nhật