Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật N5
1. 温かい(あたたかい ): ấm >< 冷たい(つめたい ): lạnh.
2. 強い(つよい ): mạnh >< 弱い(よわい ): yếu.
3. 暑い(あつい ): nóng >< 寒い(さむい ): lạnh.
4. 易しい(やさしい ): dễ >< 難しい(むずかしい ): khó.
5. 甘い(あまい ): ngọt >< 辛い(からい ): cay.
6. 嬉しい (うれしい) >< 悲しい (かなしい) :buồn.
7. 面白い (おもしろい) : thú vị >< 詰らない (つまらない) : chán.
8. 賑やか (にぎやか) : ồn ào >< 静か (しずか) : yên tĩnh.
Các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật chỉ vị trí, kích thước
9. 大きい(おおきい ): lớn >< 小さい(ちいさい): nhỏ.
10. 長い(ながい ): dài >< 短い(みじかい ): ngắn.
11. 太い(ふとい ): mập >< 細い(ほそい ): gầy.
12. 重い(おもい ): nặng >< 軽い(かるい ): nhẹ.
13. 深い(ふかい ): sâu >< 浅い(あさい ): cạn.
14. 広い(ひろい ): rộng >< 狭い(せまい ): hẹp.
15. 遠い(とおい ): xa >< 近い(ちかい): gần.
16. 厚い(あつい ): dày >< 薄い(うすい): mỏng.
17. 早い(はやい): nhanh >< 遅い(おそい ): chậm.
Các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật chỉ tính chất
18. 明るい(あかるい): sáng >< 暗い(くらい ): tối.
19. 硬い(かたい ): cứng >< 柔らかい(やわらかい ): mềm.
20. 安全 (あんぜん): an toàn >< 危ない (あぶない): nguy hiểm.
21. 多い(おおい ): nhiều >< 少ない(すくない ): ít.
22. 良い (いい): tốt >< 悪い (わるい): xấu.
23. 奇麗 (きれい): sạch >< 汚い(きたない): dơ.
24. 鋭い (するどい): sắc >< 鈍い (にぶい): cùn.
Xem thêm bài:
50 Danh Động Từ N5, N4
Những động từ trái nghĩa trong tiếng Nhật thường gặp