Home / Từ vựng N5 / Tổng hợp động từ tiếng Nhật N5

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N5

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N5

No. Kanji Hiragana Romaji Meaning
1 会う あう au gặp
2 開く あく aku mở (tự động từ)
3 開ける あける akeru mở (tha động từ)
4 あげる ageru cho
5 遊ぶ あそぶ asobu chơi
6 浴びる あびる abiru tắm (vòi sen)
7 洗う あらう arau rửa
8 有る ある aru có, tồn tại
9 ある ある aru sở hữu
10 歩く あるく aruku đi bộ
11 言う いう iu nói
12 行く いく iku đi
13 要る いる iru cần thiết
14 居る いる iru có mặt; tồn tại
15 入れる いれる ireru bỏ vào
16 歌う うたう utau hát
17 生まれる うまれる umareru được sinh ra
18 売る うる uru bán
19 起きる おきる okiru thức dậy
20 おく oku đặt để
21 送る おくる okuru gửi
22 押す おす osu đẩy, nhấn
23 覚える おぼえる oboeru ghi nhớ
24 泳ぐ およぐ oyogu bơi lội
25 降りる おりる oriru xuống (xe)
26 終わる おわる owaru két thúc
27 買う かう kau mua
28 返す かえす kaesu trả lại
29 帰る かえる kaeru quay về
30 かかる kakaru tốn (tiền, thời gian)
31 書く かく kaku viết
32 かける kakeru mặc (quần, áo)
33 かける kakeru gọi (điện thoại)
34 貸す かす kasu cho mượn
35 冠る かぶる kaburu đội mũ
36 借りる かりる kariru mượn
37 消える きえる kieru tắt, biến mất
38 聞く きく kiku lắng nghe
39 切る きる kiru cắt
40 着る きる kiru mặc
41 来る くる kuru đến
42 消す けす kesu tắt
43 答える こたえる kotaeru trả lời
44 困る こまる komaru gặp rắc rồi
45 咲く さく saku nở
46 差す さす sasu vươn ra, để nâng cao
47 死ぬ しぬ shinu chết
48 閉まる しまる shimaru đóng (tự động từ)
49 閉める しめる shimeru đóng (tha động từ)
50 締める しめる shimeru thắt
51 知る しる shiru biết
52 吸う すう suu thở, hút
53 住む すむ sumu sống
54 する する suru làm
55 座る すわる suwaru ngồi xuống
56 出す だす dasu gửi, nộp
57 立つ たつ tatsu đứng dậy
58 頼む たのむ tanomu nhờ vả
59 食べる たべる taberu ăn
60 違う ちがう chigau khác nhau
61 使う つかう tsukau sử dụng
62 疲れる つかれる tsukareru mệt mỏi
63 着く つく tsuku đến
64 作る つくる tsukuru làm, chế tạo
65 点ける つける tsukeru bật
66 勤める つとめる tsutomeru làm việc
67 出かける でかける dekakeru ra ngoài
68 出来る できる dekiru có thể
69 出る でる deru ra, xuất hiện
70 飛ぶ とぶ tobu bay
71 止まる とまる tomaru dừng, trú lại
72 取る とる toru lấy, chụp
73 撮る とる toru chụp (ảnh)
74 鳴く なく naku reo, hót
75 並ぶ ならぶ narabu xếp hàng
76 並べる ならべる naraberu sắp xếp
77 なる naru trở nên
78 脱ぐ ぬぐ nugu tháo ra
79 寝る ねる neru ngủ
80 登る のぼる noboru leo (núi)
81 飲む のむ nomu uống
82 乗る のる noru leo (lên xe)
83 入る はいる hairu vào
84 履く はく haku mang; mặc (quần, áo)
85 始まる はじまる hajimaru bắt đầu
86 走る はしる hashiru chạy
87 働く はたらく hataraku làm việc
88 話す はなす hanasu nói chuyện
89  張る はる haru dán
90  晴れる はれる hareru nắng
91 引く ひく hiku kéo
92 弾く ひく hiku đánh, chơi (Đàn)
93 吹く ふく fuku phủi
94 降る ふる furu rớt, rơi
95 曲がる まがる magaru rẽ; uốn cong
96 待つ まつ matsu chờ
97 磨く みがく migaku mài, giũa
98 見せる みせる miseru cho xem
99 見る みる miru xem
100 持つ もつ motsu cầm lại; có
101 休む やすむ yasumu nghỉ
102 やる yaru làm
103 呼ぶ よぶ yobu gọi
104 読む よむ yomu đọc
105 分かる わかる wakaru hiểu
106 忘れる わすれる wasureru quên
107 渡す わたす watasu đưa cho
108 渡る わたる wataru băng qua

Xem thêm:
85 Cách sử dụng Trợ Từ tiếng Nhật
Cách dùng Trạng Từ trong tiếng Nhật