Tổng hợp Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật
Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật thường được sử dụng:
口が悪い (kuchi ga warui): ác mồm
口が重い (kuchi ga omoi): ít nói
口に合う (kuchi ni au): hợp khẩu vị
耳が痛い (mimi ga itai): khó nghe
目がない (me ga nai): thích
ひどい目に遭う (hidoi me ni au): gặp chuyện xui xẻo
目が立つ (me ga tatsu): nổi bật
腹が立つ (hara ga tatsu): bực bội
背を向ける (se wo mukeru): tránh né
気が大きい (ki ga ookii): rộng lượng
気がする (ki ga suru): quan tâm
頭が切れる (atama ga kieru): nhạy bén
頭が来る (atama ga kuru): nổi điên
頭が下がる (atama ga sagaru): nể trọng
腕がいい (ude ga ii): tay nghề giỏi
頭に入れる (atama ni ireru): ghi nhớ kỹ
肩を並べる (kata wo naberu): sánh vai
Xem thêm: Tổng hợp Quán dụng ngữ với 気 trong tiếng Nhật