1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 2
101. ガソリン : xăng
102. パンツ : quần lót
103. そっくり (そっくり) : giống hệt
104. 名刺 (めいし) : danh thiếp
105. いちいち (いちいち) : mọi thứ
106. しつこい (しつこい) : lằng nhằng, dai dẳng
107. 喉 (のど) : cổ họng
108. 身長 (しんちょう) : chiều cao cơ thể
109. 何で (なんで) : tại sao (từ để hỏi)
110. 味噌 (みそ) : tương miso của Nhật
111. 捕まえる (つかまえる) : tóm, bắt
112. 気の毒 (きのどく) : đáng thương
113. そっと (そっと) : nhẹ nhàng
114. こっそり (こっそり) : âm thầm, giấm dúi
115. うっかり : lơ đễnh, vô ý
116. わざと : cố tình
117. がっかり : thất vọng
118. ぼんやり : thẫn thờ
119. 酢 (す) : giấm ăn
120. 羨ましい (うらやましい) : ghen tị
121. ちっとも : một chút cũng không
122. 親指 (おやゆび) : ngón cái
123. 通り過ぎる (とおりすぎる) : đi quá
124. 屋上 (おくじょう) : nóc nhà
125. 蓋 (ふた) : vung, nắp nồi
126. 象 (ぞう) : con voi
127. 嫌がる (いやがる) : ghét
128. わがまま (わがまま) : ích kỷ
129. 徹夜 (てつや) : thức trắng đêm
130. いつの間にか (いつのまにか) : lúc nào không biết
131. まあまあ : tạm được, thôi mà
132. ふざける : đùa bỡn
133. 日帰り (ひがえり) : du lịch đi về trong một ngày
134. 一度に (いちどに) : trong một lần
135. 頷く (うなずく) : gật đầu
136. 改札 (かいさつ) : cổng soát vé, sự soát vé
137. 手伝い (てつだい) : giúp đỡ, hỗ trợ
138. とっくに : đã lâu rồi
139. 洗剤 (せんざい) : xà phòng
140. 手首 (てくび) : cổ tay
141. いつまでも : mãi mãi
142. 取り消す (とりけす) : hủy bỏ, xóa bỏ
143. あきれる (あきれる) : chán ngấy
144. 月末 (げつまつ) : cuối tháng
145. 咳 (せき) : ho
146. あいにく : rất tiếc
147. 近寄る (ちかよる) : tới gần
148. うろうろ : tha thẩn
149. 重たい (おもたい) : nặng nề
150. かじる (かじる) : gặm
151. 長引く (ながびく) : kéo dài
152. せっせと : cần mẫn
153. 横切る (よこぎる) : cắt ngang
154. 取り替える (とりかえる) : đổi, thay đổi
155. からかう : trêu gẹo
156. 好き嫌い (すききらい) : sự thích và ghét
157. 蒸し暑い (むしあつい) : oi bức
158. 支度 (したく) : sự chuẩn bị
159. 薄暗い (うすぐらい) : tờ mờ tối
160. 着替え (きがえ) : thay quần áo
161. ワンピース : áo 1 mảnh
162. 生年月日 (せいねんがっぴ) : ngày tháng năm sinh
163. 虫歯 (むしば) : sâu răng
164. 留守番 (るすばん) : trông nhà
165. 張り切る (はりきる) : cố gắng
166. 意地悪 (いじわる) : xấu bụng
167. 生意気 (なまいき) : xấc láo
168. シーツ : khăn trải giường
169. フライパン : chảo rán
170. 一人一人 (ひとりひとり) : từng người một
171. 話し掛ける (はなしかける) : bắt chuyện
172. 追い掛ける (おいかける) : đuổi theo
173. 小指 (こゆび) : ngón tay út
174. ぴかぴか : Lấp lánh
175. 中指 (なかゆび) : ngón tay giữa
176. まぶた : mí mắt
177. 面倒臭い (めんどうくさい) : phiền hà, rắc rối
178. ゆでる (ゆでる) : luộc
179. できるだけ (できるだけ) : tới mức có thể
180. もしかしたら : có lẽ
181. まぶしい : chói, chói chang
182. おやつ : đồ ăn vặt
183. 空っぽ (からっぽ) : trống trơn
184. ぶつぶつ : làu bàu, lầm bầm
185. すっと : thoải mái, nhẹ nhõm
186. 図々しい (ずうずうしい) : vô liêm sỉ, trơ trẽn
187. にっこり : cười rạng rỡ
188. けち (けち) : keo kiệt
189. 追い付く (おいつく) : đuổi kịp
190. くしゃみ (くしゃみ) : sự hắt hơi
191. 冷ます (さます) : nguội, lạnh đi
192. だらしない : bừa bãi, lôi thôi
193. 甘やかす (あまやかす) : chiều chuộng
194. いらいら : sốt ruột
195. 薬指 (くすりゆび) : ngón áp út
196. のろのろ : chầm chậm
197. ポイント (ポイント) : điểm cốt lõi
198. 工業 (こうぎょう) : ngành công nghiệp
199. 構造 (こうぞう) : cấu tạo
200. さすが : quả là, không hổ danh
Xem thêm: 1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 3