Home / Từ vựng tiếng Nhật / 1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 4

1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 4

1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 4

301. 言い訳 (いいわけ) : bao biện

302. ミュージック (ミュージック) : âm nhạc

303. 青春 (せいしゅん) : sự trẻ trung, tuổi thanh xuân

304. あっさり (あっさり) : dễ dàng, không suy nghĩ

305. 焦る (あせる) : sốt ruột, vội vàng

306. 柔軟 (じゅうなん) : mềm dẻo, linh hoạt

307. タレント (タレント) : tài năng

308. どうにか (どうにか) : bằng cách nào đó

309. コンテスト (コンテスト) : cuộc thi

310. もてる (もてる) : lôi cuốn (người khác giới)

311. デザート (デザート) : món tráng miệng

312. クイズ (クイズ) : câu đố

313. 中毒 (ちゅうどく) : sự trúng độc, nghiện

314. ムード (ムード) : tâm trạng

315. 同情 (どうじょう) : đồng cảm

316. 学歴 (がくれき) : Lý lịch học tập

317. 好調 (こうちょう) : tình hình tiến triển tốt

318. アマチュア (アマチュア) : nghiệp dư

319. 炒める (いためる) : xào

320. カメラマン (カメラマン) : nhiếp ảnh gia

321. 問い合わせる (といあわせる) : hỏi, hỏi thăm

322. しょっちゅう : thường xuyên

323. ロープ (ロープ) : dây thừng

324. ストライキ (ストライキ) : cuộc bãi công

325. パンク (パンク) : nổ lốp

326. コマーシャル (コマーシャル) : quảng cáo thương mại

327. チェンジ (チェンジ) : chuyển đổi, thay thế

328. 待ち合わせ (まちあわせ) : cuộc gặp

329. 時差 (じさ) : sự chênh lệch múi giờ

330. 義理 (ぎり) : đạo lý, lễ nghĩa

331. さっと (さっと) : nhanh chóng

332. 左利き (ひだりきき) : thuận tay trái

333. サボる (サボル) : trốn việc, bùng học

334. だるい : mỏi

335. ポット : bình nước

336. レントゲン : chụp X- quang

337. 心強い (こころづよい) : cảm thấy thêm mạnh mẽ

338. 無駄遣い (むだづかい) : lãng phí

339. バッジ : biểu tượng

340. 眼科 (がんか) : khoa mắt

341. 履歴書 (りれきしょ) : sơ yếu lý lịch

342. インフレーション (インフレーション) : sự lạm phát

343. 癌 (がん) : bệnh ung thư

344. ぺこぺこ : cúi đầu

345. 嘘つき (うそつき) : dối trá

346. おごる (おごる) : chiêu đãi

347. 十字路 (じゅうじろ) : ngã tư

348. びっしょり (びっしょり) : ướt sũng

349. だぶだぶ (だぶだぶ) : rộng thùng thình

350. おだてる (おだてる) : nịnh nọt

351. かかと : gót giày

352. ほっと (ほっと) : thấy nhẹ nhõm

353. 傷付ける (きずつける) : làm tổn thương

354. うつむく (うつむく) : nhìn xuống

355. 前売り券 (まえうりけん) : vé bán trước

356. 短期 (たんき) : ngắn kỳ

357. 舐める (なめる) : liếm

358. 本日 (ほんじつ) : hôm nay

359. 業界 (ぎょうかい) : ngành nghề

360. ネットワーク (ネットワーク) : mạng

361. 弁護士 (べんごし) : luật sư

362. 入力 (にゅうりょく) : nhập (dữ liệu)

363. 前回 (ぜんかい) : lần trước

364. 画面 (がめん) : màn hình

365. 後半 (こうはん) : hiệp hai, nửa sau

366. 自信 (じしん) : tự tin

367. 素敵 (すてき) : đẹp đẽ, tuyệt vời

368. 当たり前 (あたりまえ) : đương nhiên

368. やり方 (やりかた) : cách làm

370. わずか : chỉ một chút

371. ついに : cuối cùng

372. 次回 (じかい) : lần sau

373. スピード (スピード) : tốc độ

374. バイト (バイト) : việc làm thêm

375. 不可能 (ふかのう) : không thể thực hiện được

376. アドバイス (アドバイス) : lời khuyên

377. 落ち着く (おちつく) : trấn tĩnh

378. せっかく : đã mất công

379. つい : buột miệng, sơ ý

380. 大手 (おおて) : công ty lớn

381. 部長 (ぶちょう) : trưởng phòng

382. 前半 (ぜんはん) : nửa đầu, hiệp một

383. たまたま (たまたま) : tình cờ

384. 相変わらず (あいかわらず) : như mọi khi, luôn luôn

385. 支払い (しはらい) : chi trả

386. 人数 (にんずう) : số lượng người

387. 課長 (かちょう) : trưởng bộ phận

388. ファッション (ファッション) : thời trang

389. 体調 (たいちょう) : tình hình sức khỏe

390. 付き合う (つきあう) : cặp kè, ở cùng nhau

391. ショッピング : mua sắm

392. あり (あり) : con kiến

393. 最悪 (さいあく) : tồi tệ nhất

394. かえる : con ếch

395. おじさん (おじさん) : chú, bác, người đàn ông trung niên

396. 得 (とく) : có lợi

397. 掴む (つかむ) : tóm lấy

398. 知り合い (しりあい) : người quen

399. ペース (ペース) : tốc độ

400. 作成 (さくせい) : lập, tạo (văn bản,giấy tờ)

Xem thêm: 1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 5