1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 8
701. 自身 (じしん) : tự thân
702. かかる (かかる) : bị trúng, bị mắc (bệnh)
703. 求める (もとめる) : tìm kiếm, yêu cầu
704. 下さる (くださる) : cho (kính ngữ)
705. 昨日 (さくじつ) : hôm qua (lịch sự)
706. 元 (もと) : nguyên bản, gốc gác
707. 型 (かた) : kiểu mẫu
708. それぞれ (それぞれ) : mỗi, từng
709. 地方 (ちほう) : địa phương, vùng
710. 面 (めん) : mặt
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 72.
711. 実は (じつは) : thật ra thì
712. 夜 (よ) : đêm, buổi tối
713. 地 (ち) : đất, nơi
714. 議論 (ぎろん) : thảo luận, bàn luận
715. 以前 (いぜん) : trước kia
716. 専門 (せんもん) : chuyên môn
717. 申し上げる (もうしあげる) : phát biểu (khiêm tốn ngữ)
718. 行動 (こうどう) : hành động
719. 率 (りつ) : tỷ lệ
720. 監督 (かんとく) : sự chỉ đạo, giám sát, đạo diễn
721. 意識 (いしき) : ý thức
722. 認める (みとめる) : chấp nhận
723. 参考 (さんこう) : sự tham khảo
724. チーム (チーム) : đội
725. 現実 (げんじつ) : hiện thực
726. 価値 (かち) : giá trị
727. テーマ (テーマ) : chủ đề
728. 含む (ふくむ) : chứa đựng, bao gồm
729. 際 (さい) : dịp
730. 全て (すべて) : toàn bộ
731. 大臣 (だいじん) : bộ trưởng
732. 国家 (こっか) : bang, quốc gia
733. 試合 (しあい) : trận đấu
734. 消費 (しょうひ) : tiêu thụ
735. 人生 (じんせい) : đời người
736. 量 (りょう) : số lượng
737. 精神 (せいしん) : tinh thần
738. レベル (レベル) : trình độ
739. 我々 (われわれ) : chúng tôi
740. 結局 (けっきょく) : kết cục
741. 指導 (しどう) : chỉ đạo, hướng dẫn
742. 明日 (みょうにち) : ngày mai (cách nói rất lịch sự)
743. 資料 (しりょう) : tài liệu
744. 団体 (だんたい) : đoàn thể, tập thể
745. 最も (もっとも) : nhất, cực độ
746. 完全 (かんぜん) : hoàn toàn
747. 品 (しな) : hàng hóa, sản phẩm
748. 男性 (だんせい) : nam giới
749. 軍 (ぐん) : quân đội
750. 描く (えがく) : vẽ tranh
751. 最終 (さいしゅう) : cuối cùng
752. センター (センター) : trung tâm
753. 障害 (しょうがい) : chướng ngại
754. 医療 (いりょう) : y tế
755. 頂く (いただく) : nhận, ăn (khiêm tốn ngữ)
756. 金融 (きんゆう) : tài chính
757. 学ぶ (まなぶ) : học hành
758. 成長 (せいちょう) : trưởng thành
759. 登場 (とうじょう) : sự xuất hiện (trên màn ảnh, ra sân khấu)
760. 知識 (ちしき) : kiến thức
761. イメージ (イメージ) : hình ảnh, ấn tượng
762. トップ (トップ) : đứng đầu
763. 税 (ぜい) : thuế
764. 変更 (へんこう) : thay đổi
765. 限り (かぎり) : giới hạn
766. 式 (しき) : nghi lễ
767. 展開 (てんかい) : triển khai, khám phá
768. 興味 (きょうみ) : hứng thú
769. 友人 (ゆうじん) : bạn bè
770. 含める (ふくめる) : bao gồm ~
771. 編集 (へんしゅう) : biên tập
772. 選択 (せんたく) : sự lựa chọn
773. 無料 (むりょう) : miễn phí
774. 身 (み) : thân, bản thân
775. 分析 (ぶんせき) : phân tích
776. 予算 (よさん) : dự toán
777. 目標 (もくひょう) : mục tiêu
778. 通信 (つうしん) : truyền tin
779. 向ける (むける) : hướng về phía
780. 時刻 (じこく) : thời khắc
781. 逆 (ぎゃく) : ngược lại
782. 最高 (さいこう) : cao nhất, tuyệt nhất
783. 利益 (りえき) : lợi nhuận
784. 事務 (じむ) : công việc (giấy tờ)
785. 出版 (しゅっぱん) : sự xuất bản
786. プロ (プロ) : chuyên nghiệp
787. 様々 (さまざま) : nhiều loại
788. 州 (しゅう) : tỉnh
789. 共通 (きょうつう) : chung, giống nhau
790. 現代 (げんだい) : hiện đại
791. 被害 (ひがい) : thiệt hại
792. 新た (あらた) : mới, tươi mới
793. 相当 (そうとう) : tương đương
794. 更新 (こうしん) : đổi mới, cập nhật
795. 得る (える) : giành được, nhận được
796. 内 (うち) : bên trong
797. 維持 (いじ) : duy trì
798. 料金 (りょうきん) : chi phí
799. 到着 (とうちゃく) : đến nơi
800. なま物 (なまもの) : đồ tươi sống
Xem thêm: 1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 9