Home / Từ vựng tiếng Nhật / 1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 9

1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 9

1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 9

801. 章 (しょう : chương, hồi sách

802. メンバー (メンバー) : thành viên

803. 演奏 (えんそう) : biểu diễn

804. 案 (あん) : phương án

805. 希望 (きぼう) : kì vọng

806. 記憶 (きおく) : kí ức

807. モデル (モデル) : người mẫu, khuôn mẫu

808. 方々 (かたがた) : các vị, các ngài

809. 発売 (はつばい) : bán ra thị trường

810. 話題 (わだい) : chủ đề câu chuyện

811. 目指す (めざす) : nhắm tới

812. 建築 (けんちく) : kiến trúc

813. 印象 (いんしょう) : ấn tượng

814. 権利 (けんり) : quyền lợi

815. 学習 (がくしゅう) : học tập

816. 発展 (はってん) : phát triển

817. 現場 (げんば) : hiện trường

818. 気分 (きぶん) : tinh thần

819. 移動 (いどう) : di chuyển

820. 発行 (はっこう) : phát hành

821. 宗教 (しゅうきょう) : tôn giáo

822. 改正 (かいせい) : cải chính

823. 倍 (ばい) : số lần nhiều hơn

824. 不安 (ふあん) : bất an, lo lắng

825. 自ら (みずから) : tự thân

826. 広告 (こうこく) : quảng cáo

827. 共同 (きょうどう) : hợp tác

828. 年代 (ねんだい) : thời đại

829. タイプ (タイプ) : kiểu, loại

830. 差 (さ) : sự khác biệt, chênh lệch

831. 営業 (えいぎょう) : việc kinh doanh

832. 役割 (やくわり) : vai trò

833. 改善 (かいぜん) : cải thiện

834. 撮影 (さつえい) : chụp ảnh, ghi hình

835. エネルギー (エネルギー) : năng lượng

836. 憲法 (けんぽう) : hiến pháp

837. 感謝 (かんしゃ) : cảm ơn

838. 感覚 (かんかく) : giác quan

839. 旅 (たび) : chuyến đi

840. 合わせる (あわせる) : làm cho hợp với

841. 営業 (えいぎょう) : việc kinh doanh

842. 役割 (やくわり) : vai trò

843. 改善 (かいぜん) : cải thiện

844. 撮影 (さつえい) : chụp ảnh, ghi hình

845. エネルギー (エネルギー) : năng lượng

846. 憲法 (けんぽう) : hiến pháp

847. 感謝 (かんしゃ) : cảm ơn

848. 感覚 (かんかく) : giác quan

849. 旅 (たび) : chuyến đi

850. 合わせる (あわせる) : làm cho hợp với

851. 既に (すでに) : đã ~

852. 現状 (げんじょう) : hiện trạng

853. 先日 (せんじつ) : hôm trước

854. 中央 (ちゅうおう) : trung tâm, trung ương

855. 似る (にる) : giống với ~

856. 平均 (へいきん) : bình quân

857. 末 (すえ) : cuối ~

858. 追加 (ついか) : sự thêm vào

859. なさる (なさる) : làm (kính ngữ của する)

860. 様子 (ようす) : tình hình

861. 活用 (かつよう) : phát huy, tận dụng

862. 交換 (こうかん) : trao đổi

863. 整備 (せいび) : sửa chữa, bảo dưỡng

864. 想像 (そうぞう) : tưởng tượng

865. ああ (ああ) : ~ như thế

866. 満足 (まんぞく) : thỏa mãn, mãn nguyện

867. 以降 (いこう) : từ sau đó

868. 比較 (ひかく) : so sánh

869. クラス (クラス) : tầng lớp, chủng loại

870. 犯罪 (はんざい) : phạm tội, tội ác

871. おっしゃる (おっしゃる) : nói (kính ngữ của 言う)

872. 特定 (とくてい) : đã định trước

873. 基礎 (きそ) : cơ sở, nền tảng

874. 流れ (ながれ) : dòng chảy

875. どうも (どうも) : không hiểu sao

876. 村 (むら) : thôn làng

877. 安定 (あんてい) : ổn định

878. 本人 (ほんにん) : người đó

879. 雰囲気 (ふんいき) : bầu không khí

880. 会場 (かいじょう) : hội trường

881. 電子 (でんし) : điện tử

882. 文 (ぶん) : câu văn

883. 範囲 (はんい) : phạm vi

884. 常に (つねに) : luôn luôn

885. 失う (うしなう) : mất, thất lạc

886. 日常 (にちじょう) : thường nhật

887. 回答 (かいとう) : trả lời

888. 体制 (たいせい) : thể chế, cấu trúc

889. 調整 (ちょうせい) : sự điều chỉnh

890. 疑問 (ぎもん) : nghi vấn

891. 応援 (おうえん) : cổ vũ

892. 感想 (かんそう) : cảm tưởng

893. 解説 (かいせつ) : giải thích

894. シリーズ (シリーズ) : một loạt

895. 公共 (こうきょう) : công cộng

896. 民間 (みんかん) : thuộc về tư nhân

897. 裁判 (さいばん) : sự xét sử

898. 組合 (くみあい) : công đoàn

899. 本来 (ほんらい) : vốn có từ trước tới nay

900. 一体 (いったい) : thật không hiểu ~

Xem thêm: 1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 10