Khẩu ngữ thông dụng của người Nhật
Trong tiếng Nhật thì những câu khẩu ngữ thường được sử dụng phổ biến.
Sau đây là những từ đó.
おめでとう。 (Omedetou.) : Chúc mừng…. (sinh nhật, tăng lương, kết hôn…)
すみません。(Sumimasen.) : Tôi xin lỗi.
おだいじに。(O daiji ni.) : Chúc ông (bà) sớm khỏi bệnh.
おやすみ。(Oyasumi.) : Ngủ ngon
おもしろいね。(Omoshiroi ne.) : Thú vị đó.
かっこいいな!(Kakkoii na.) : Cool quá, ngầu quá…
おあいできてうれしいです。(Oaidekite ureshii desu.) : Rất vui gặp anh chị.
いろいろめいわくを挂けました。(Iroiro meiwaku wo kakemashita.) : Làm phiền ông/ bà/ ngài nhiều rồi ạ.
おやくそくでしょうか? (O yakusoku deshou ka?) : Ông/ bà có hẹn trước không?
おそまつさまでした。(Osomatsusamadeshita.) : Đã không tiếp đãi ông/ bà chu đáo.
お体にきをっけてください。 (Okarada ni ki wo tsukete kudasai.) : Giữ gìn sức khỏe.
お待ちください。: (Omachi kudasai.) : Xin đợi một lát.
Download tài liệu: PDF