Mẫu ngữ pháp N3: ~みたい: Hình như ~/ Có vẻ…
Cấu trúc:
N/Aい/ na/ V(普) + みたいだ / みたいに
N/Aい/ na /V(普) + みたいな + N
Ý nghĩa: Hình như ~/ có vẻ như là…
Giải thích:
Diễn tả hành động, sự việc theo sự suy đoán của người nói.
みたい xem như là một tính từ な
Ví dụ:
1. 私が合格するなんてうそみたい。
Watashi ga goukaku suru nante uso mitai.
Chuyện tôi thi đậu cứ như là chuyện bịa
2. その地方の方言に慣れるまでは、まるで外国語を聞いているみたいだった。
Sono chihou no hōgen ni nareru made wa, marude gaikoku-go o kiite iru mitaidatta.
Cho đến khi quen được tiếng nói của vùng đó, quả thật tôi cứ như là nghe tiếng nước ngoài.
3. 誰も彼女の本名を知らないみたいだ。
Dare mo kanojo no honmyō o shiranai mitaida.
Hình như không ai biết tên thật của cô ấy.
4. どうもかぜをひいたみたいだ。
Doumo kaze o hiita mitaida.
Hình như bị cảm rồi
5. 何か焦げているみたいだ。へんなにおいがする。
Nani ka kogete iru mitaida.Hen na nioi ga suru.
Hình như có cái gì đó bị khét. Có mùi rất lạ.
Chú ý: Thường đi kèm với 「まるで」 (hoàn toàn có vẻ)