Mẫu ngữ pháp N2: ~ものか~: Nhất định không/không có chuyện
Cấu trúc:
Vる/ Aい/ naな/ Nな + ものか
Vる/ Aい/ naな/ Nな + もんか
Ý nghĩa: Nhất định không/không có chuyện
Giải thích:
Cách nói cảm thán : Có chuyện đó nữa sao?/ có việc vô lý vậy sao? Thường dùng trong văn nói và chuyển thànhもんか Hoặc chuyển thành ものだろうか
Ví dụ:
1. あんな店、二度と行くものか。
Anna mise, nido to iku monoka.
Cái quán kia, tôi nhất định sẽ không đến lần thứ 2 đâu.
2. そんなことがあるんもんか。
Son’na koto ga aru n mon ka.
Làm gì có chuyện như thế?
3. 誘われたって、誰が行くものか。
Sasowareta tte, dare ga iku monoka.
Dù có được rủ, cũng không ai đi đâu
4. うれしいもんですか。困っているんです。
Ureshii mon desuka. Komatte irun desu.
Không có chuyện vui mừng đâu. Đang khó khăn đây này.