Những câu chúc tết bằng tiếng Nhật hay
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những câu, lời chúc tết bằng tiếng Nhật hay và ý nghĩa.
1. 明 け ま し て お め で と う
Akemashite omedetou
Chúc mừng năm mới!
2. 明 け ま し て お め で と う ご ざ い ま す
Akemashite omedetou gozaimasu
Chúc Mừng Năm Mới!
3. 良いお年を / 良いお年をお迎えください
Yoiotoshiwo / Yoiotoshiwo omukae kudasai
Chúc năm mới vui vẻ (Chúc trước khi năm mới, dùng trước giao thừa)
4. 明けましておめでとうございます
Akemashite omedetou gozaimasu
Chúc mừng năm mới (dùng sau giao thừa)
5. 新年おめでとうございます
Shinnen omedetō gozaimasu
Chúc mừng tân niên (dùng sau giao thừa)
6. 謹賀新年 (きんがしんねん)
Kinga shinnen
Cung chúc tân xuân (thường được viết trong bưu thiếp)
7. 恭賀新年 (きょうがしんねん)
Kyouga shinnen
Năm mới tràn đầy niềm vui, hạnh phúc (thường được viết trong bưu thiếp)
8. 迎春 (げいしゅん)
Geishun
Chào đón mùa xuân mới về
9. 謹んで新年のお喜びを申し上げます
Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o mōshiagemasu
Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới.
10. 昨年は大変お世話になり ありがとうございました
Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatōgozaimashita
Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
10. 本年もどうぞよろしくお願いします
Honnen mo dōzoyoroshiku onegaishimasu
Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới.
11. 皆様のご健康をお祈り申し上げます
Minasama no go kenkō o oinori mōshiagemasu
Chúc mọi người năm mới dồi dào sức khỏe
12. 事業じぎょうがせいこうしますように
jigyou ga seikou shimasu youni
Chúc thành công trong sự nghiệp
13. 金運に恵まれますように
kinun ni megu maremasu youni
Chúc bạn tiền rủng rỉnh
14. 幸運がもたらしますように
kouun ga motarashimasu youni
Tràn đầy hạnh phúc
15. 学業がうまく進みますように
gakugyou gaumaku susumimasu youni
Chúc công việc học hành tấn tới
16. 素晴らしい年になりますように。あけましておめでとうございます。
Subarashī toshi ni narimasu yō ni. Akemashite omedetōgozaimasu.
Mong rằng bạn sẽ có 1 năm thật tuyệt vời. Chúc mừng năm mới.
17. 新たな年にあなたとご家族に楽しいことがたくさんありますように!
Aratana toshi ni anata to gokazoku ni tanoshī koto ga takusan arimasu yō ni!
Chúc bạn và gia đình có thật nhiều niềm vui trong năm mới.
18. みなさんの健康とますますのご活躍をお祈りしています。
Minasan no kenkō to masumasu no go katsuyaku o oinori shite imasu.
Chúc mọi người sức khỏe và thành công.
19. 新しい年があなたとあなたの家族によろこびと幸せをもたらしますように!
Atarashī toshi ga anata to anata no kazoku ni yorokobi to shiawase o motarashimasu yō ni!
Cầu chúc năm mới sẽ mang đến cho bạn và gia đình bạn thật nhiều niềm vui và hạnh phúc.
20. 去年のあなたがしてくれたことに感謝しています!今年もよろしくお願いいたします。
Kyonen no anata ga shite kureta koto ni kansha shite imasu! Kotoshi mo yoroshikuonegaītashimasu.
Tôi vô cùng biết ơn những điều mà bạn đã làm cho tôi trong năm ngoái. Năm nay cũng rất mong được bạn giúp đỡ.
Xem thêm:
Kaiwa giao tiếp thực tế trong công việc – Phần 1
30 Bài Học tiếng Nhật giao tiếp