Ôn tập nhanh 127 cấu trúc ngữ pháp N2
TỔNG HỢP NHANH 127 NGỮ PHÁP N2
Lưu lại để ôn tập hàng ngày nhé!
1. ~ことにする: quyết định…
2. ~ばいいのに: giá mà… thì tốt…
3. ~なかなか~ない: mãi mà
4. ~しか~ない: chỉ
5. ~わけだ: thảo nào, hèn chi…
6. N + に当(あ)たるあ: tương đương với…
7. N + 以外(いがい)の~Vる/Vた: ngoài, ngoại trừ…
8. ~というわけではない: không có nghĩa là…
9. ~なるべく: cố gắng hết sức
10.~別(べつ)に~ない: không đặc biệt, không…lắm
11. ~確(たし)か: chính xác là…
12. ~なんといっても: dù thế nào thì…
13. ~といっても: dù nói là…nhưng…
14. ~は~に限(かぎ)る: …là nhất, …là tốt nhất, chỉ có…
15. ~気(にき)をつける: cẩn thận, thận trọng
16. ~ろくに~Vない: hầu như không…/không…một chút gì…
17. ~せいか: có lẽ vì…, chắc là do…
18. ~にこしたことはない: là tốt nhất
19. ~くせに: mặc dù ~ nhưng
20. ~ゆえに: lý do, nguyên nhân…vì
21. ~及(およ)び: và
22. ~まんいち(まんいち): nếu lỡ trong trường hợp…
23. ~あえて: dám…
24. ~がてら: nhân tiện thì…
25. ~にかけては: khi nói đến…
26. ~かねない: có thể sẽ…
27. ~成(からな)る: tạo thành từ…, hình thành từ…
28. ~ないで(済)む: xong rồi ~ không
29. ~わけにはいかない: đành phải, buộc phải, không thể không
30. ~ないわけにはいかない: phải, không thể không
31. ~た上(うえ)で: làm A trước ~ thì mới làm B
32. ~ようなきがする: có cảm giác là…
33. ~いったん~ば: một khi
34. ~でいいだ: …là được, …là đủ
35. ~やむをえず: không thể tránh khỏi, bất đắc dĩ, miễn cưỡng…
36. ~ではないだろうか: phải chăng…
37. ~ろくに~ない: hầu như không…/không…một chút gì…
38. ~より仕方(しかた)がない: không còn cách nào, hết cách
39. ~せめて: ít nhất cũng/tối thiểu là…
40. ~ものですから: vì, tại vì…
41. ~が気(き)になる: lo lắng, băn khoăn, lo ngại
42. ~おもうように: như đã nghĩ
43. ~さすが(に): quả là
44. ~ものの: mặc dù ~ nhưng mà
45. ~いっぽう: mặt khác, trái lại
46. ~それにしても: dù sao đi nữa, tuy nhiên, tuy vậy
47. ~を~にまかせる: phó thác
48. ~にいたるまで: từ ~ đến
49. ~かねる: không thể, khó mà có thể
50. ~さしつかえない: không có vấn đề
51. ~たちまち: ngay lập tức, đột nhiên
52. ~つうじて: thông qua, suốt
53. ~なにしろ: Dù thế nào đi nữa
54. ~かたわら: Bênh cạnh
55. ~ごとき/ごとく: giống như là
56. ~たまらない: rất là, vô cùng
57. ~とうてい: hoàn toàn không thể
58. N + のぼる: lên tới
59. ~さえ~ば: chỉ cần
60. ~しだいだ: chuyện là, lý do là, kết quả là
61. ~あげく: sau ~ rốt cuộc là
62. ~あまり: vì ~ bất thường nên
63. ~いじょう: chừng nào, đã là ~ thì
64. ~いっぽうで: mặt khác, trái lại ( diễn tả so sánh)
65. ~ていらい: suốt từ đó về sau
66. ~うえに: không chỉ ~ hơn nữa
67. ~うえで: sau khi ~ thì
68. ~おかげで: nhờ vào
69. ~おそれがある: có lẽ, lo lắng, không chừng là
70. ~か~ないかのうちに: trong khi chưa ~ thì đã
71. ~かける: chưa xong, đang dở dang
72. ~がち: thường, hay
73. ~かとおもうと: vừa thấy ~ thì
74. ~かねない: cõ lẽ、 có thể
75. ~かのようだ: với vẻ giống như là
76. ~からいって: nếu đứng từ góc độ
77. ~から~にかけて: từ khoảng ~ đến
78. ~からして: ngay cả, đến cả
79. ~からすると: nhìn từ lập trường
80. ~からといって: vì lí do
81. ~からには: vì là, một khi đã~ thì phải
82. ~からみて: nhìn từ, xét từ
83. ~かわりに: thay vì, đổi lại, mặt khác
84. ~ぎみ: có vẻ, hơi có, cảm giác là
85. ~きり: sau khi
86. ~きる、きれる: làm cho xong, xong toàn bộ
87. ~くらい、ぐらい: khoảng chừng, độ chừng
88. ~げ: có vẻ, dường như
89. ~こそ: chính là, chính vì
90. ~ことか: biết chừng nào, biết bao
91. ~ことから: vì
92. ~こととなっている: dự định, quyết định
93. ~ことには: thật là
94. ~ことはない: không cần phải làm
95. ~さいちゅうに: đang trong lúc
96. ~ざるをえない: đành phải, buộc phải, chỉ còn cách
97. ~しかない: chỉ còn cách, chỉ là
98. ~じょうは: một khi mà
99. ~せいで: tại vì, có phải tại vì
100. ~どころか: thay vì ~ ngược lại
101. ~どころではない: không phải lúc để, không thể
102. ~ないばかりか: không những không…mà còn
103. ~にきまってる: nhất định là
104. ~にくらべて: so với
105. ~にくわえて: thêm vào, cộng vào, không chỉ mà còn
106. ~にこたえて: đáp ứng, đáp lại
107. ~にさきだつ trước khi
108. ~にさいし(て): khi, trường hợp, nhân dịp
109. ~にしろ: cho dù ~ thì cũng
110. ~そういない: chắc chắn là, đúng là
111. ~にぞって: theo, tuân theo
112. ~につき: vì
113. ~にほかならない: chính là, không còn cách nào khác
114. ~にもかかわらず: bất chấp, mặc dù
115.. ~ぬく: tới cùng
116. ~のもとで: dưới sự
117. ~すえ: sau khi
118. ~まい: không, chắc là không
119. ~まいか: quyết không, chắc là
120. ~わりに: so với, thì tương đương với
121. ~をきっかけに: nhân cơ hội, nhân dịp
122. ~をけいきとして: nhân cơ hội
123. ~をこめて: dồn cả, với tất cả
124. ~をはじめ: trước hết phải kể đến
125. ~をめぐる: xung quanh, xoay quanh
126. ~をもとにして: dựa trên
127. ~いっぽうだ: trở nên, ngày càng
Xem thêm:
173 Mẫu ngữ pháp N2, N3 có giải thích đầy đủ PDF
Tổng hợp ngữ pháp N2 Shinkanzen (Bản tiếng Việt) PDF