Home / Ngữ pháp N3 / Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ~てき/ ~的 : Mang tính ~

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ~てき/ ~的 : Mang tính ~

Mẫu ngữ pháp N3: ~てき/ ~的 : Mang tính ~

Cấu trúc:
N+的だ (Sử dụng cuối câu)
N+的な (Sử dụng như một tính từ. Trong một số trường hợp có thể bỏ 『な』)
N+的に (Sử dụng như một trạng từ – phó từ)

Ý nghĩa: Mang tính, Mang tính chất

Cách sử dụng: Gắn vào danh từ (không phải tất cả đều được), biến nó thành tính từ(~的な) hoặc trạng từ (~的に).

Ví dụ:

1. この店は家族的です
Kono mise wa kazoku-tekidesu
Quán ăn này có tính chất gia đình

2. この作文は個人的です
Kono sakubun wa kojin-tekidesu
Bài viết này mang tính chất cá nhân

3. あの人は勤勉な的です
Ano hito wa kinben’na-tekidesu
Người đó có tính rất chăm chỉ

4. この本は人文的です。
Kono Moto wa jinbun-tekidesu.
Cuốn sách mang tính nhân văn