Bài 12 : Học kanji sơ cấp (降、思、寝、終、言、知、同、漢、字、方)
降 コウ、ふる、おりる、おろす( chữ giáng)
降(ふ)る : rơi xuống
降(お)りる : xuống ( xe , ngựa )
降(お)ろす : hạ xuống
降下 (こうか) : sự đi xuống
降雨 (こうう) : mưa rào
思 シ、おもう ( chữ tư)
思(おも)う : nghĩ
思(おも)い出(で) : hồi tưởng, nhớ
思(おも)い出(だ)す : nhớ ra,nghĩ về
思考 (しこう) : suy nghĩ
寝 シン、ねる ( chữ tẩm )
寝(ね)る : ngủ
昼寝 (ひるね) : ngủ trưa
寝室 (しんしつ) : phòng ngủ
寝台 (しんだい) : giường ngủ
寝具 (しんぐ) : đồ ngủ
終 シュウ、おわる、おえる ( chữ chung)
終(お)わる : kết thúc
終(お)える : làm xong
終電 (しゅうでん) : chuyến tàu cuối
終戦 (しゅうせん) : cuối cuộc chiến
終日 (しゅうじつ) : suất ngày
終止 (しゅうし) : sự chấm dứt
言 ゲン、ゴン、いう ( chữ ngôn)
言(い)う : nói
言語 (げんご) : ngôn ngữ
伝言 (でんごん) : lời nhắn
言葉 (ことば) : từ ngữ
知 チ、しる ( chữ tri)
知(し)る: quen , biết
通知 (つうち) : thông báo
知識 (ちしき) : hiểu biết
知人 (ちじん) : người quen biết
同 ドウ、おなじ (chữ đồng )
同(おな)じ : giống nhau
同時 (どうじ) : đồng thời
同意 (どうい): đồng ý
同一 (どういつ) : đồng nhất
漢 カン ( chữ hán )
漢字 (かんじ) : chữ hán
漢文 (かんぶん) : hán văn
漢詩 (かんし) : thơ chữ hán
漢学 (かんがく) : hán học
漢語 (かんご) : hán ngữ
字 ジ、あざ ( chữ tự )
字 (あざ) : khu hành chính nhỏ ở thôn quê
漢字 (かんじ) : chữ hán
文字 (もじ) : văn tự
字画 (じかく) : nét chữ hán
方 ホウ、かた、がた ( chữ phương)
使(つか)い方(かた) : cách sử dụng
夕方 (ゆうがた) : hoàng hôn, chiều tà
方言 (ほうげん) : tiếng địa phương
方便 (ほうべん) : phương tiện
方法 (ほうほう) : phương pháp
仕法 (しかた) : cách làm