Home / Trợ từ tiếng Nhật / Bài tập Trợ Từ trong tiếng Nhật – Phần 10 (Có đáp án)

Bài tập Trợ Từ trong tiếng Nhật – Phần 10 (Có đáp án)

Bài tập Trợ Từ trong tiếng Nhật – Phần 10 (Có đáp án)
Bài tập Trợ Từ tiếng Nhật cấp độ N5 – N4

Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống

れい:ミラーさんは  (  ) たかいです。

1くにへ かえってから、大学だいがく (____)はいって、経済けいざいの 研究けんきゅうを します。

2大阪駅おおさかえきから JR(____)って、京都駅きょうとえきで ります。

3京都きょうとで ふるい おてら (____)ました。

4日本にっぽんは やま (____)おおいです。

5北海道ほっかいどうは きれいで、もの (____)おいしいです。

6会社かいしゃ (____)やめてから、なにを しますか。

7)ジョギングを して、シャワー (____)びて、学校がっこうへ きます。

8大学だいがく (____)てから、ちちの 会社かいしゃ (____) はたらきます。

 

Đáp án và giải thích:

れい:ミラーさんは  ( が ) たかいです。
Anh Miller cao.
.
1くにへ かえってから、大学だいがく (  )はいって、経済けいざいの 研究けんきゅうを します。
Về nước rồi thì vào đại học, nghiên cứu kinh tế.
.
2大阪駅おおさかえきから JR(  )って、京都駅きょうとえきで ります。
Từ ga Osaka lên xe JR, và xuống ở ga Kyoto.
.
3京都きょうとで ふるい おてら (  )ました。
Đã xem chùa cổ ở Kyoto.
.
4日本にっぽんは やま (  )おおいです。
Nhật có nhiều núi.
.
5北海道ほっかいどうは きれいで、もの (  )おいしいです。
Hokkaido đẹp và thức ăn ngon.
.
6会社かいしゃ (  )やめてから、なにを しますか。
Bỏ việc công ty rồi sau đó làm gì?
.
7)ジョギングを して、シャワー (  )びて、学校がっこうへ きます。
Đi bộ jogging rồi tắm rồi đi đến trường.
.
8大学だいがく ( を てから、ちちの 会社かいしゃ (  ) はたらきます。
Ra khỏi trường đại học rồi sau đó làm việc ở công ty.

 

Xem thêm bài:
Bài tập Trợ Từ trong tiếng Nhật – Phần 11 (Có đáp án)
Phân biệt trợ từ で và に trong tiếng Nhật