Home / Từ vựng N5 / Danh Từ tiếng Nhật N5

Danh Từ tiếng Nhật N5

Danh Từ tiếng Nhật N5
Tổng hợp danh từ tiếng Nhật N5.
Cùng học danh sách từ vựng tiếng Nhật N5 cơ bản mà bạn nên biết.

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Nghĩa
あさ asa buổi sáng
朝ご飯 あさごはん asa gohan bữa ăn sáng
あさって あさって asatte ngày kia
あし ashi chân
明日 あした ashita ngày mai
これ これ kore cái này
それ それ sore cái đó
あれ あれ are cái kia
ここ ここ koko chỗ này
そこ そこ soko chỗ đó
あそこ あそこ asoko Chỗ kia, đằng kia
こちら こちら kochira phía này
そちら そちら sochira phía đó
あちら あちら achira phía kia
はる haru mùa xuân
なつ natsu mùa hạ
あき aki mùa thu
ふゆ fuyu mùa đông
あたま atama đầu
あなた あなた anata bạn
あに ani Anh trai (mình)
あね ane Chị gái (mình)
アパート あぱーと apaato căn hộ
あめ ame mưa
あめ ame kẹo (ngậm)
いえ ie nhà
いけ ike cái ao
医者 いしゃ isha bác sĩ
椅子 いす isu ghế
いち ichi một
一日 いちにち,ついたち ichinichi, tsuitachi Một ngày, ngày mồng 1
二日 ふつか futsuka 2 ngày, ngày mồng 2
三日 みっか mikka 3 ngày, ngày mồng 3
四日 よっか yokka 4 ngày, ngày mồng 4
五日 いつか itsuka năm ngày, ngày mồng 5
六日 むいか muika 6 ngày, ngày mồng 6
七日 なのか nanoka 7 ngày, ngày mồng 7
八日 ようか youka 8 ngày, ngày mồng 8
九日 ここのか kokonoka 9 ngày, ngày mồng 9
十日 とおか tooka 10 ngày, ngày mồng 10
五つ いつつ itsutsu năm cái (đếm đồ vật nói chung)
いぬ inu con chó
いま ima bây giờ
意味 いみ imi ý nghĩa
いもうと imouto em gái (mình)
入口 いりぐち iriguchi lối vào
いろ iro màu
うえ ue trên
後ろ うしろ ushiro đằng sau
うた uta bài hát
うみ umi biển
上着 うわぎ uwagi áo khoác
e bức tranh
映画 えいが eiga phim (điện ảnh)
映画館 えいがかん eigakan rạp chiếu phim
英語 えいご eigo Tiếng Anh
えき eki nhà ga
エレベーター エレベーター erebeetaa thang máy
鉛筆 えんぴつ enpitsu bút chì
大勢 おおぜい oozei Nhiều (người)
お母さん おかあさん okaasan Mẹ (khi nói về mẹ người khác)
お菓子 おかし okashi Bánh, kẹo
お金 おかね okane tiền
奥さん おくさん okusan vợ (khi nói về vợ người khác)
お酒 おさけ osake rượu
お皿 おさら osara Cái đĩa
おじいさん おじいさん ojiisan ông (nội, ngoại), ông già
おじさん おじさん ojisan chú, bác (người đàn ông trung niên)
お茶 おちゃ ocha trà
お手洗い おてあらい otearai nhà vệ sinh
お父さん おとうさん otousan bố (dùng để nói về bố người khác)
おとうと otouto em trai (mình)
おとこ otoko nam giới, con trai
男の子 おとこのこ otokonoko bé trai
一昨日 おととい ototoi hôm kia
一昨年 おととし ototoshi Năm kia
大人 おとな otona người lớn
おなか おなか onaka bụng
同じ おなじ onaji giống nhau
お兄さん おにいさん oniisan anh trai (người khác)
お姉さん おねえさん oneesan chị gái (người khác)
おばあさん おばあさん obaasan bà (nội, ngoại), bà già
おばさん おばさん obasan Cô, dì
お風呂 おふろ ofuro Bồn tắm
お弁当 おべんとう obento cơm hộp
おまわりさん おまわりさん omawarisan cảnh sát
音楽 おんがく ongaku âm nhạc
女の子 おんなのこ onnanoko bé gái
外国 がいこく gaikoku nước ngoài
外国人 がいこくじん gaikokujin người nước
外国人 がいこくじん gaikokujin người nước ngoài
会社 かいしゃ kaisha Công ty
階段 かいだん kaidan Cầu thang
買い物 かいもの kaimono mua sắm
かぎ かぎ kagi chìa khóa
学生 がくせい gakusei học sinh, sinh viên
かさ kasa cái ô
かぜ kaze gió
風邪 かぜ kaze cảm, cúm
家族 かぞく kazoku Gia đình
かた kata vị, người (cách nói lịch sự của “hito”), cách (làm việc gì đó)
学校 がっこう gakkou trường học
カップ kappu Cốc (có tay cầm)
コップ koppu Cốc (không quai)
家庭 かてい katei gia đình
かど kado góc (bàn, cua, quẹo)
かばん kaban cặp, túi sách
花瓶 かびん kabin bình hoa, lọ hoa
かみ kami giấy
カメラ kamera máy ảnh
火曜日 かようび kayoubi Thứ ba
カレー karee Cà ri
カレンダー karendaa tờ lịch
かわ kawa sông
漢字 かんじ kanji chữ Hán
ki cây, gỗ
黄色 きいろ kiiro màu vàng
きた kita phía Bắc
ギター gitaa Guitar
喫茶店 きっさてん kissaten quán giải khát
切手 きって kitte tem
切符 きっぷ kippu vé (tàu, xe)
昨日 きのう kinou Hôm qua
牛肉 ぎゅうにく gyuuniku thịt bò
牛乳 ぎゅうにゅう gyuunyuu sữa (bò)
今日 きょう kyou Hôm nay
教室 きょうしつ kyoushitsu phòng học, lớp học
兄弟 きょうだい kyoudai anh chị em
去年 きょねん kyonen năm ngoái
キロ/キログラム kiro/kuroguramu kg
キロ/キロメートル kiro/kiromeetoru km
銀行 ぎんこう ginkou Ngân hàng
金曜日 きんようび kinyoubi Thứ sáu
くすり kusuri thuốc
果物 くだもの kudamono hoa quả, trái cây
くち kuchi miệng
くつ kutsu giày dép
靴下 くつした kutsushita cái tất
くに kuni đất nước
曇り くもり kumori có mây, nhiều mây
クラス kurasu lớp học
グラム guramu gram
くるま kuruma xe hơi, xe
くろ kuro đen, màu đen
警官 けいかん keikan cảnh sát
今朝 けさ kesa sáng nay
結婚 けっこん kekkon kết hôn
月曜日 げつようび getsuyoubi thứ hai
玄関 げんかん genkan lối đi vào
公園 こうえん kouen công viên
交差点 こうさてん kousaten ngã tư
紅茶 こうちゃ koucha trà đen
交番 こうばん kouban bốt, trạm cảnh sát
こえ koe tiếng, giọng nói
コート kooto áo khoác
コーヒー koohii cà phê
午後 ごご gogo buổi chiều
九つ ここのつ kokonotsu 9 cái (vật nói chung)
午前 ごぜん gozen buổi sáng
こっち kocchi phía này (cách nói ngắn gọn của “こちら”)
コップ koppu Cốc (không quai)
今年 ことし kotoshi năm nay
言葉 ことば kotoba từ, từ vựng
子供 こども kodomo trẻ em, con cái
御飯 ごはん gohan cơm, bữa ăn
これ これ kore cái này
今月 こんげつ kongetsu tháng này
今週 こんしゅう konshuu tuần này
こんな こんな konna như thế này
今晩 こんばん konban tối nay
財布 さいふ saifu cái ví
さかな sakana
作文 さくぶん sakubun làm văn
雑誌 ざっし zasshi tạp chí
砂糖 さとう satou đường
再来年 さらいねん sarainen năm sau nữa
さん san ba
し / よん shi / yon bốn
しお shio muối
時間 じかん jikan Thời gian
仕事 しごと shigoto công việc
辞書 じしょ jisho từ điển
した shita dưới
しち / なな shichi / nana bảy
質問 しつもん shitsumon Câu hỏi
自転車 じてんしゃ jitensha xe đạp
自動車 じどうしゃ jidousha ô tô, xe hơi
自分 じぶん jibun bản thân, tự mình
写真 しゃしん shashin ảnh
シャツ shatsu áo sơ mi
シャワー shawaa vòi hoa sen
じゅう juu mười
授業 じゅぎょう jugyou giờ học
宿題 しゅくだい shukudai bài tập về nhà
しょうゆ shouyu xì dầu
食堂 しょくどう shokudou phòng ăn, nhà ăn
新聞 しんぶん shinbun báo
水曜日 すいようび suiyoubi Thứ tư
スカート sukaato váy ngắn
ストーブ sutoobu lò sưởi
スプーン supuun cái thìa
スポーツ supootsu Thể thao
ズボン zubon quần
se lưng
生徒 せいと seito học sinh
セーター seeetaa áo len
せっけん sekken xà bông
ゼロ zero số 0
せん sen nghìn
先月 せんげつ sengetsu tháng trước
先週 せんしゅう senshuu tuần trước
先生 せんせい sensei giáo viên, bác sĩ
洗濯 せんたく sentaku việc giặt giũ
掃除 そうじ souji dọn dẹp
そこ soko chỗ đó
そちら sochira phía đó
そっち socchi phía đó (thể thông thường của そちら)
そと soto ngoài
そば soba gần, bên cạnh
そら sora bầu trời
それ sore cái đó
大学 だいがく daigaku đại học
大使館 たいしかん taishikan Đại sứ quán
台所 だいどころ daidokoro nhà bếp
タクシー takushii xe taxi
建物 たてもの tatemono tòa nhà
食べ物 たべもの tabemono đồ ăn
たまご tamago trứng
誕生日 たんじょうび tanjoubi sinh nhật
地下鉄 ちかてつ chikatetsu tàu điện ngầm
地図 ちず chizu Bản đồ
茶色 ちゃいろ chairo màu nâu (màu trà)
ちゃわん chawan cái bát
一日 ついたち tsuitachi ngày mồng 1
つくえ tsukue bàn
te tay
テーブル teeburu cái bàn
テープレコーダー teepurekoodaa máy ghi âm
手紙 てがみ tegami thư
出口 でぐち deguchi cửa ra, lối ra
テスト tesuto kiểm tra
デパート depaato cửa hàng bách hóa
テレビ terebi Tivi
天気 てんき tenki thời tiết
電気 でんき denki điện, đèn điện
電車 でんしゃ densha tàu điện
電話 でんわ denwa điện thoại
to Cửa
ドア doa Cửa
ところ tokoro nơi, chỗ
とし toshi năm
図書館 としょかん toshokan thư viện
動物 どうぶつ doubutsu động vật
時々 ときどき tokidoki thỉnh thoảng
時計 とけい tokei đồng hồ
となり tonari bên cạnh
友達 ともだち tomodachi bạn bè
土曜日 どようび doyoubi Thứ bảy
とり tori con chim
とり肉 とりにく toriniku thịt gà
ナイフ naifu dao
なか naka trong
なつ natsu mùa hè
夏休み なつやすみ natsuyasumi kỳ nghỉ hè
七つ ななつ nanatsu bảy cái (đếm vật nói chung)
名前 なまえ namae tên
ni hai
にく niku thịt
西 にし nishi phía Tây
日曜日 にちようび nichiyoubi Chủ Nhật
荷物 にもつ nimotsu hành lý, đồ đạc
ニュース nyuusu tin tức
にわ niwa vườn
ネクタイ nekutai cà vạt
ねこ neko mèo
飲み物 のみもの nomimono đồ uống
ha răng
パーティー paatii tiệc
灰皿 はいざら haizara gạt tàn thuốc
葉書 はがき hagaki bưu thiếp
はこ hako cái hộp
はし hashi cầu
はし hashi đũa
バス basu xe buýt
バター bataa
二十歳 はたち, にじゅっさい hatachi, nijuussai 20 tuổi
はち hachi tám
二十日 はつか hatsuka ngày 20, 20 ngày
はな hana hoa
はな hana mũi
はなし hanashi câu chuyện
はる haru mùa xuân
はん han một nửa
ばん ban buổi tối
パン pan bánh mì
チハンカ hankachi khăn tay
番号 ばんごう bangou số
晩御飯 ばんごはん bangohan bữa ăn tối
半分 はんぶん hanbun một nửa
ひがし higashi phía Đông
飛行機 ひこうき hikouki máy bay
ひだり hidari phía bên tay trái
ひと hito người
一つ ひとつ hitotsu một cái (đếm vật nói chung)
一月 いちがつ ichigatsu tháng 1
一人 ひとり hitori một người
ひゃく hyaku trăm
病院 びょういん byouin bệnh viện
病気 びょうき byouki bệnh
ひる hiru buổi trưa, ban ngày
昼ご飯 ひるごはん hirugohan ăn trưa
フィルム firumu cuộn phim
封筒 ふうとう fuutou phong bì
プール puuru hồ bơi
フォーク fooku dĩa
ふく fuku quần áo
二つ ふたつ futatsu hai cái (đếm vật nói chung)
豚肉 ぶたにく butaniku thịt lợn
二人 ふたり futari hai người
二日 ふつか futsuka hai ngày, ngày mồng 2
ふゆ fuyu mùa đông
文章 ぶんしょう bunshou câu văn, đoạn văn
ページ peji trang
ベッド beddo cái giường
ペット petto thú cưng
部屋 へや heya căn phòng
へん hen khu vực
ペン pen bút
帽子 ぼうし boushi
ボールペン boorupen bút bi
ポケット poketto túi (áo, quần)
ボタン botan nút
ホテル hoteru khách sạn
ほん hon cuốn sách
本棚 ほんだな hondana giá sách
本当 ほんとう hontou sự thật
毎朝 まいあさ maiasa mỗi buổi sáng
毎月 まいげつ/まいつき maigetsu/maitsuki mỗi tháng
毎週 まいしゅう maishuu mỗi tuần
毎日 まいにち mainichi mỗi ngày
毎年 まいねん/まいとし mainen/maitoshi mỗi năm
毎晩 まいばん maiban mỗi tối
まえ mae trước
まち machi thị xã, thành phố
まど mado cửa sổ
まん man mười nghìn
万年筆 まんねんひつ mannenhitsu bút mực
みぎ migi bên phải
みず mizu nước
みせ mise cửa hàng, cửa tiệm
みち michi đường phố
三つ みっつ mittsu ba cái (đếm đồ vật nói chung)
みどり midori màu xanh lá cây
皆さん みなさん minasan tất cả mọi người
みなみ minami phía Nam
みみ mimi tai
みんな minna tất cả
向こう むこう mukou phía bên kia
六つ むっつ muttsu sáu cái (đếm đồ vật nói chung)
むら mura làng
me mắt
メートル meetoru mét
眼鏡 めがね megane kính
もう一度 もういちど mouichido một lần nữa
木曜日 もくようび mokuyoubi Thứ năm
もの mono đồ vật
もん mon cổng, cửa
問題 もんだい mondai vấn đề
八百屋 やおや yaoya cửa hàng rau
野菜 やさい yasai rau
休み やすみ yasumi nghỉ, nghỉ ngơi
八つ やっつ yattsu tám cái (đếm vật nói chung)
やま yama núi
夕方 ゆうがた yuugata chiều tối
夕飯 ゆうはん yuuhan bữa ăn tối
郵便局 ゆうびんきょく yuubinkyoku bưu điện
ゆうべ ゆうべ yuube đêm qua
洋服 ようふく youfuku quần áo kiểu phương Tây
よこ yoko bên cạnh, bên, chiều rộng
四つ よっつ yottsu bốn cái (đếm đồ vật nói chung)
よる yoru buổi tối, ban đêm
来月 らいげつ raigetsu tháng sau
来週 らいしゅう raishuu tuần sau
来年 らいねん rainen năm sau
ラジオ rajio radio
ラジカセ / ラジオカセット rajikase / rajio kasetto đài cassette
留学生 りゅうがくせい ryuugakusei du học sinh
両親 りょうしん ryoushin bố mẹ
料理 りょうり ryouri nấu ăn, món ăn
旅行 りょこう ryokou du lịch
ゼロ zero số 0
冷蔵庫 れいぞうこ reizouko tủ lạnh
レストラン resutoran nhà hàng
廊下 ろうか rouka hành lang
ろく roku sáu
ワイシャツ waishatsu áo sơ mi
わたくし watakushi tôi (khiêm nhường ngữ)
わたし watashi Tôi

Xem thêm:
Tổng Hợp Từ Vựng Katakana N5
Từ vựng TRY N5 PDF