Mẫu ngữ pháp N4: ~てみる~: Thử làm ~
Cấu trúc: [Động từ thể て] + みる
Ý nghĩa: Thử làm gì đó
Giải thích:
Mẫu câu này biểu thị ý muốn làm thử một điều gì đó
Ví dụ:
1. 一度その珍しい料理が食べてみたい。
Ichido sono mezurashī ryōri ga tabete mitai.
Tôi muốn ăn thử món ăn hiếm đó một lần
2. パンダ はまだ見たことがない。一度見てみたいと思っている。
Panda wa mada mita koto ga nai. Ichido mite mitai to omotte iru.
Gấu trúc thì tôi chưa từng thấy, nên muốn xem thử một lần
3. 先日最近話題になっている店へいってみました。
Senjitsu saikin wadai ni natte iru mise e itte mimashita.
Hôm nọ tôi đã thử đến cửa hàng mà dạo này người ta đang bàn tán
4. バイクをやめて、自転車通勤をしてみることにした。
Baiku o yamete, jitensha tsūkin o shite miru koto ni shita.
Tôi đã quyết định thử đi làm bằng xe đạp, không còn dùng xe máy nữa.